Câu hỏi:

15/07/2025 114 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correcting in each of the following questions.

There are much tourists visiting Ha Long Bay every year.

A. much 
B. are 
C. every 
D. visiting

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: There are + many + danh từ đếm được số nhiều. → Sử dụng “many” với danh từ đếm được số nhiều “tourists”.

Dịch nghĩa: Có nhiều khách du lịch đến tham quan Vịnh Hạ Long mỗi năm.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

She doesn’t know what to doing with the broken vase.

A. know 
B. the 
C. with 
D. doing

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Cấu trúc: question word (what/ where/ how/…) + to + verb-infinitive

Dịch nghĩa: Cô ấy không biết phải làm gì với chiếc bình bị vỡ.

Câu 3:

This book was my, but she thought it was hers when she saw it on the table.

A. saw 
B. my 
C. hers 
D. on

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Cấu trúc: Tính từ sở hữu (my) + danh từ/cụm danh từ; Đại từ sở hữu (mine) đứng độc lập trong câu.

Dịch nghĩa: Cuốn sách này là của tôi, nhưng cô ấy nghĩ nó là của cô ấy khi nhìn thấy nó trên bàn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. watched 
B. was watching 
C. has watched 
D. is watching

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Cấu trúc: Thì quá khứ tiếp diễn miêu tả hoạt động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động xen ngang: S + was/were + verb-ing… + when + S + V2 (past simple)...

Dịch nghĩa: Cô ấy đang xem TV khi tôi gọi cho cô ấy tối qua.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: Mệnh đề quan hệ: ‘who’ thay cho danh từ chỉ người ‘those (people)’.

Dịch nghĩa: Lối sống lành mạnh là điều mà nhiều người mơ ước, đặc biệt là những người đã thử mọi chế độ ăn trên Internet.

Câu 3

A. Most homework instructions are boring.
B. English is a language that is hard to master.
C. Aliens might learn English before visiting us.
D. English is an international and popular language.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. She said she will live in a small village near the mountains with her family.
B. She said she lived in a small village near the mountains with my family.
C. She said that she lived in a small village near the mountains with her family.
D. She said that she lives in a small village near the mountains with her family.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. will have 
B. had 
C. can have 
D. having

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. will visit 
B. visited 
C. have visited 
D. were visiting

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP