Thể tích khí cặn (RV) là thể tích khí:
A. Còn lại trong phổi sau khi thở ra bình thường
B. Còn lại trong phổi sau khi thở ra hết sức
C. Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường
D. Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường
Câu hỏi trong đề: 100+ câu trắc nghiệm Thực tế cộng đồng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án B
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Lông mũi
B. Tuyến tiết nhầy
C. Hệ thống lông mao
D. Tế bào phế nang II
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. ống phế nang
B. Phế nang
C. Tiểu phế quản tận cùng
D. Tiểu phế quản hô hấp
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. 250cm3
B. 500cm3
C. 1000cm3
D. 1500cm3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Ảnh hưởng lên tính đàn hồi của phổi
B. Ảnh hưởng lên sự ổn định của phế nang
C. Ảnh hưởng lên việc ngăn ngừa sự tích tụ dịch phù trong phế nang
D. Tạo ra áp suất âm trong khoang màng phổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Áp suất bằng nhau nhưng sức căng bề mặt lớn hơn.
B. Áp suất lớn hơn nhưng sức căng bề mặt bằng nhau.
C. Áp suất bằng nhau nhưng sức căng bề mặt nhỏ hơn.
D. Áp suất và sức căng bề mặt đều lớn hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Thành có các vòng sụn
B. Thành có cơ trơn
C. Luôn chứa khí
D. Có các vòng sụn và áp suất âm màng phổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Hít vào gắng sức
B. Thở ra bình thường
C. Hít vào gắng sức
D. Thở ra gắng sức
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.