Choose the best answer.
It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?
A. playground
B. library
C. classroom
D. school yard
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: B
Dịch nghĩa: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là nơi nào?
A. playground (n): sân chơi
B. library (n): thư viện
C. classroom (n): lớp học
D. schoolyard (n): sân trường
→ Đó là thư viện.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. likes go
B. likes going
C. like to go
D. like going
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc: like doing/to do something – thích làm gì.
Chủ ngữ “Mary” là ngôi thứ 3 số ít nên động từ “like” chia thêm “s”.
→ Mary likes going out with her friends on the weekend.
Dịch nghĩa: Mary thích đi ra ngoài với bạn bè vào cuối tuần.
Câu 2
A. doesn’t like staying
B. don’t like to stay
C. not like staying
D. doesn’t likes staying
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc: like doing/to do something – thích làm gì.
Chủ ngữ “My sister” là ngôi thứ 3 số ít nên đi cùng trợ động từ phủ định “doesn’t”, và động từ “like” không chia theo sau trợ động từ phủ định.
→ My sister doesn’t like staying at home, so she is going to a concert.
Dịch nghĩa: Chị gái tôi không thích ở nhà, vì vậy chị ấy sẽ đi tới buổi hòa nhạc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. nice
B. favourite
C. liking
D. excited
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. bus
B. picture
C. letter
D. bicycle
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. them
B. their
C. theirs
D. they
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. she
B. her
C. hers
D. she’s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.