Choose ONE mistake in each sentence.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Trạng từ chỉ tần suất như “often” được đặt trước động từ chính và sau trợ động từ (nếu có).
Sửa: give often → often give
Dịch nghĩa: Giáo viên của chúng tôi không thường giao cho chúng tôi nhiều bài tập về nhà.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: D
tradition (n): truyền thống
normal (adj): bình thường, thông thường
ordinary (adj): bình thường
traditional (adj): có tính truyền thống
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ “clothes” (quần áo), dựa vào ngữ nghĩa của câu ta chọn “traditional”.
→ When New Year comes, people in different countries always wear their traditional clothes.
Dịch nghĩa: Khi năm mới đến, người dân ở các quốc gia khác nhau luôn mặc trang phục truyền thống của mình.
Lời giải
Đáp án đúng: C
sticky rice (n): xôi
first footer (n): người xông đất
lucky money (n): tiền mừng tuổi
festival (n): lễ hội
→ Children are often given lucky money in red envelopes.
Dịch nghĩa: Trẻ em thường được nhận tiền mừng tuổi trong phong bao đỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.