Choose the best answer.
I’m afraid we don’t have _______ vegetables left in the fridge.
A. some
B. any
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
any: bất kỳ, nào (dùng trong câu phủ định và nghi vấn, ngụ ý nghi ngờ)
→ I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge.
Dịch nghĩa: Tôi e rằng chúng ta không còn chút rau nào sót lại trong tủ lạnh.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách gần nên đại từ chỉ định có thể dùng là “this/ these”.
Danh từ “bag” là số ít nên đại từ phù hợp là “this”.
→ This is a bag.
Dịch nghĩa: Đây là một cái cặp.
Câu 2
A. These – those
B. This – that
C. These – that
D. Those – those
Lời giải
Đáp án đúng: B
- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (2):
Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là “that/ those”.
Danh từ “mobile phone” là số ít nên ta dùng đại từ “that”.
- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (1):
Ngược lại dựa vào ngữ cảnh, vị trí cần điền (1) sẽ là khoảng cách gần vì đây là 2 vế so sánh nên dùng đại từ “this”.
→ This is my mobile phone and that is your mobile phone on the shelf over there.
Dịch nghĩa: Đây là điện thoại di động của tôi, còn kia là điện thoại di động của bạn trên cái kệ đằng kia.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. us
B. they
C. them
D. we
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. These – those
B. This – that
C. These – these
D. Those – those
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. fruits
B. vegetables
C. sunflower
D. fruits and vegetables
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

