Choose the best answer.
Justin’s job is really stressful, which makes it difficult for him to take regular _______.
A. tasks
B. achievements
C. vacations
D. projects
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
A. tasks (n-plural): nhiệm vụ
B. achievements (n-plural): thành tựu
C. vacations (n-plural): kỳ nghỉ
D. projects (n-plural): dự án
Dựa vào nghĩa, chọn C.
→ Justin’s job is really stressful, which makes it difficult for him to take regular vacations.
Dịch nghĩa: Công việc của Justin thực sự căng thẳng, điều này khiến anh ấy khó có thể nghỉ phép thường xuyên.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sổ tay dẫn chứng nghị luận xã hội năm 2025 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Can
B. Could
C. Could to
D. Can to
Lời giải
Đáp án đúng: B
“Can/Could I + V-inf ...?” được dùng để nhờ vả, yêu cầu ai làm gì một cách lịch sự. Tuy nhiên, “could” mang tính lịch sự hơn, dùng trong tình huống trang trọng hơn.
Chọn B.
→ Could I borrow your pen for a moment?
Dịch nghĩa: Mình có thể mượn bút của bạn một lúc được không?
Câu 2
A. go with
B. go through with
C. go ahead
D. go off
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. go with (phr. v): chọn cái gì/đi kèm với cái gì
B. go through with (phr. v): làm cho xong việc gì (dù không muốn), tiếp tục hoàn thành điều gì đã bắt đầu
C. go ahead (phr. v): tiếp tục/làm điều gì sau khi được cho phép
D. go off (phr. v): nổ (bom), đổ/reo (chuông, đồng hồ), hỏng (thức ăn)
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ I know you find the course boring, Pauline, but since you’ve started it, you might as well go through with it.
Dịch nghĩa: Tôi biết là bạn thấy khóa học rất nhàm chán, Pauline, nhưng vì bạn đã bắt đầu rồi, bạn cũng nên học cho xong.
Câu 3
A. must
B. can
C. should
D. could
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. resign
B. terminate
C. retire
D. dismiss
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. confident
B. experienced
C. artistic
D. motivated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. can
B. should
C. could
D. have to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.