Choose the best answer.
Many courses offer flexible schedules _______ working people can learn more easily.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
A. so that: để
B. because: bởi vì
C. and: và
D. but: nhưng
Dựa vào nghĩa, chọn A.
→ Many courses offer flexible schedules so that working people can learn more easily.
Dịch nghĩa: Nhiều khóa học có lịch học linh hoạt để người đi làm có thể học dễ dàng hơn.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. vacant (adj): trống, bỏ trống
B. vacantly (adv): một cách lơ đãng
C. vacancy (n): chỗ trống
D. vacancies (n-plural): dạng số nhiều của “vacancy”
Cấu trúc “the post fell vacant” là cách diễn đạt cố định, có nghĩa là “chức vụ trở nên trống” (không có ai đảm nhiệm). Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước là động từ trạng thái “fell” (fall).
Chọn A.
→ When the post finally fell vacant. They offered it to Brian.
Dịch nghĩa: Khi chức vụ đó cuối cùng bị bỏ trống, họ đã đề nghị nó cho Brian.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: agree to V – đồng ý làm gì; give sb sth – đưa cho ai cái gì.
Chọn B.
→ The manager finally agreed to give me the full amount of compensation.
Dịch nghĩa: Người quản lý cuối cùng đã đồng ý bồi thường đầy đủ cho tôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.