Câu hỏi:

17/09/2025 34 Lưu

Chọn câu đúng. Cho hình trụ có bán kính đáy \(R\) và chiều cao \(h\). Nếu ta giảm chiều cao đi \[9\] lần và tăng bán kính đáy lên \[3\] lần thì.

A. Thể tích hình trụ không đổi.

B. Diện tích toàn phần không đổi.

C. Diện tích xung quanh không đổi.

D. Chu vi đáy không đổi.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Chiều cao mới của hình trụ là \[h' = \frac{h}{9}\]; bán kính đáy mới là \[R' = 3R\]

Hình trụ mới có:

Chu vi đáy \[2\pi R' = 2\pi .3R = 6\pi R = 3.2\pi R = 3C\] nên phương án D sai.

Diện tích toàn phần \[2\pi R'h + 2\pi {R^{\prime 2}} = 2\pi 3R\frac{h}{9} + 2\pi .(3R) = \frac{{2\pi Rh}}{3} + 6\pi R \ne 2\pi Rh + 2\pi {R^2}\] nên phương án B sai.

Thể tích \[\pi {R^{\prime 2}}h' = \pi {(3R)^2}\frac{h}{9} = 9\pi {R^2}\frac{h}{9} = \pi {R^2}h\] nên phương án A đúng.

Diện tích xung quanh \[2\pi R'h' = 2\pi .3R.\frac{h}{9} = \frac{{2\pi Rh}}{3} \ne 2\pi Rh\] nên phương án C sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\).

B. \(\frac{2}{3}\pi {r^3}\).

C. \(\sqrt 3 \pi {r^3}\).

D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\).

Lời giải

Chọn D

Gọi \[h\] và \[l\] theo thứ tự là chiều cao và đường sinh của hình nón. Khi đó:

Diện tích xung quanh của hình nón là \(\pi rl\).

Diện tích đáy của hình nón là \(\pi {r^2}\).

Vì hình nón có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy nên \(\pi rl = 2\pi {r^2} \Rightarrow l = 2r\).

Lại có \({l^2} = {h^2} + {r^2} \Rightarrow {h^2} = {l^2} - {r^2} = {\left( {2r} \right)^2} - {r^2} = 3{r^2} \Rightarrow h = r\sqrt 3 \).

Vậy thể tích của hình nón là \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h = \frac{1}{3}\pi {r^2}.r\sqrt 3 = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\).

Câu 2

A. \[25\pi (c{m^2})\].

B. \[12\pi (c{m^2})\].

C. \[20\pi (c{m^2})\].

D. \[15\pi (c{m^2})\].

Lời giải

Chọn D

Vì \[{R^2} + {h^2} = {l^2}\] suy ra \[{3^2} + {4^2} = {l^2} \Leftrightarrow {l^2} = 25 \Rightarrow l = 5{\mkern 1mu} cm\]

Diện tích xung quanh của hình trụ là \[{S_{xq}} = \pi Rl = \pi .3.5 = 15\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2})\].

Câu 3

A. \(40\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

B. \(80\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

C. \(40\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

D. \(80\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP