Câu hỏi:

17/09/2025 62 Lưu

Chọn câu đúng. Cho hình trụ có bán kính đáy \(R\) và chiều cao \(h\). Nếu ta tăng chiều cao lên \[2\] lần và giảm bán kính đáy đi \[2\] lần thì.

A. Thể tích hình trụ không đổi.

B. Diện tích toàn phần không đổi.

C. Diện tích xung quanh không đổi.

D. Chu vi đáy không đổi.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Chiều cao mới của hình trụ là \[h' = 2h\]; bán kính đáy mới là \[R' = \frac{R}{2}\]

Hình trụ mới có:

Chu vi đáy \[2\pi R' = 2\pi \frac{R}{2} = \pi R < 2\pi R = C\] nên phương án D sai.

Diện tích toàn phần \[2\pi R'h + 2\pi {R^{\prime 2}} = 2\pi Rh + \frac{{\pi {R^2}}}{2} \ne 2\pi Rh + 2\pi {R^2}\] nên phương án B sai.

Thể tích \[\pi {R^{\prime 2}}h = \frac{{\pi {R^2}h}}{4} \ne \pi {R^2}h\] nên phương án A sai.

Diện tích xung quanh \[2\pi R'h = 2\pi .\frac{R}{2}.2h = 2\pi Rh\] nên phương án C đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\).

B. \(\frac{2}{3}\pi {r^3}\).

C. \(\sqrt 3 \pi {r^3}\).

D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\).

Lời giải

Chọn D

Gọi \[h\] và \[l\] theo thứ tự là chiều cao và đường sinh của hình nón. Khi đó:

Diện tích xung quanh của hình nón là \(\pi rl\).

Diện tích đáy của hình nón là \(\pi {r^2}\).

Vì hình nón có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy nên \(\pi rl = 2\pi {r^2} \Rightarrow l = 2r\).

Lại có \({l^2} = {h^2} + {r^2} \Rightarrow {h^2} = {l^2} - {r^2} = {\left( {2r} \right)^2} - {r^2} = 3{r^2} \Rightarrow h = r\sqrt 3 \).

Vậy thể tích của hình nón là \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h = \frac{1}{3}\pi {r^2}.r\sqrt 3 = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\).

Lời giải

Chọn D

Bán kính đường tròn đáy \[R = \frac{8}{2} = 4{\mkern 1mu} cm\] nên diện tích một đáy \[{S_d} = \pi {R^2} = 16\pi {\mkern 1mu} (c{m^2})\]

Ta có diện tích xung quanh của hình trụ \[{S_{xq}} = 2\pi Rh = 2\pi .4.12 = 96\pi {\mkern 1mu} (c{m^2})\]

Vì hộp sữa đã mất nắp nên diện tích xung quanh của hộp sữa \[{S_{tp}} = 96\pi + 16\pi = 112\pi (c{m^2})\].

Câu 3

A. \(40\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

B. \(80\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

C. \(40\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

D. \(80\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[25\pi (c{m^2})\].

B. \[12\pi (c{m^2})\].

C. \[20\pi (c{m^2})\].

D. \[15\pi (c{m^2})\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP