Câu hỏi:

18/08/2025 136 Lưu

Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng.

Để đo nhiệt độ của bàn là phải dùng nhiệt kế nào?

Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng.  Để đo nhiệt độ của bàn là phải dùng nhiệt kế nào? (ảnh 1)

A. Nhiệt kế y tế               
B. Nhiệt kế kim loại.          
C. Nhiệt kế thủy ngân         
D. Nhiệt kế rượu

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

ĐÁP ÁN : 21 quả

Gọi nhiệt dung mỗi quả cầu là Cq và nhiệt dung của nước là Cn

\[{C_q}(t - {t_1}) = {C_n}({t_1} - {t_0}) \Rightarrow {C_q}(100 - 40) = {C_n}(40 - 20) \Rightarrow {C_n} = 3{C_q}\]

Để nhiệt độ cân bằng là 90°C thì cần thả q quả cầu có:

\[q{C_q}(t - {t_2}) = {C_n}({t_2} - {t_0}) \Rightarrow q(100 - 90) = 3(90 - 20) \Rightarrow q = 21\]quả

 

Lời giải

a) ĐÚNG

Nhiệt lượng cần thiết để đưa ấm từ nhiệt độ \({27^0}C\) đến nhiệt độ sôi \({100^o}C\)là

            \({Q_1} = {m_1}{c_1}\Delta t + {m_2}{c_2}\Delta t = \left( {{m_1}{c_1} + {m_2}{c_2}} \right)\left( {{t_2} - {t_1}} \right){\rm{ =  }}{\left( {{\rm{0}}{\rm{,5}}{\rm{.4180  +  0}}{\rm{,4}}{\rm{.380}}} \right)_{\rm{.}}}\left( {{\rm{100 }} - {\rm{ 27}}} \right){\rm{  =  163}}666{\rm{ }}J.\)

 b) SAI

            Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,1 lít nước hóa hơi là  \({{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ =  Lm  =  0}}{\rm{,1}}{\rm{.2}}{\rm{,3}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{\rm{6}}}{\rm{ =  230000 J}}{\rm{.}}\)

 

c) SAI

Độ chênh lệch nhiệt lượng \(\Delta {\rm{Q  =  }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{  -  }}{{\rm{Q}}_1}{\rm{ =  230000  -  163666  =  66334 J}}{\rm{.}}\)

 d) ĐÚNG

                        Tổng nhiệt lượng đã cung cấp cho ấm nước là \({\rm{Q  =  }}{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ +  }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ =  163666  +  230000  =  393666 J}}{\rm{.}}\)