Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 ý khẳng định, yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định)
Cho hai biểu thức \(A = {\left( {a - b} \right)^2} + a{b^2};\;B = {a^2} - {b^2} - {a^2}b.\)
a) Biểu thức \(A + B\) phân tích thành nhân tử ta được \(A + B = a\left( {a - b} \right)\left( {2 - b} \right).\)
b) Với \(b = 2\) thì giá trị biểu thức \(A + B\) bằng \(0.\)
c) Với \(a = b\) thì giá trị biểu thức \(A + B\) bằng \(0.\)
d) Biểu thức \(A - B\) phân tích thành nhân tử ta được \(A - B = a\left( {a - b} \right).\)
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 ý khẳng định, yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định)
Cho hai biểu thức \(A = {\left( {a - b} \right)^2} + a{b^2};\;B = {a^2} - {b^2} - {a^2}b.\)
a) Biểu thức \(A + B\) phân tích thành nhân tử ta được \(A + B = a\left( {a - b} \right)\left( {2 - b} \right).\)
b) Với \(b = 2\) thì giá trị biểu thức \(A + B\) bằng \(0.\)
c) Với \(a = b\) thì giá trị biểu thức \(A + B\) bằng \(0.\)
d) Biểu thức \(A - B\) phân tích thành nhân tử ta được \(A - B = a\left( {a - b} \right).\)
Quảng cáo
Trả lời:

Lời giải
a) Đúng.
Ta có: \(A + B = {\left( {a - b} \right)^2} + a{b^2} + {a^2} - {b^2} - {a^2}b\)
\(A + B = {\left( {a - b} \right)^2} + \left( {a{b^2} - {a^2}b} \right) + \left( {{a^2} - {b^2}} \right)\)
\(A + B = {\left( {a - b} \right)^2} - ab\left( {a - b} \right) + \left( {a - b} \right)\left( {a + b} \right)\)
\(A + B = \left( {a - b} \right)\left( {a - b - ab + a + b} \right)\)
\(A + B = \left( {a - b} \right)\left( {2a - ab} \right)\)
\(A + B = a\left( {a - b} \right)\left( {2 - b} \right)\)
b) Đúng.
Với \(b = 2\) ta có: \(A = a\left( {a - b} \right)\left( {2 - 2} \right) = 0.\)
c) Đúng.
Với \(a = b\) ta có: \(A = a\left( {a - a} \right)\left( {2 - b} \right) = 0.\)
d) Sai.
Ta có: \(A - B = {\left( {a - b} \right)^2} + a{b^2} - \left( {{a^2} - {b^2} - {a^2}b} \right)\)
\(A - B = {a^2} - 2ab + {b^2} + a{b^2} - {a^2} + {b^2} + {a^2}b\)
\(A - B = \left( {{a^2} - {a^2}} \right) - 2ab + \left( {{b^2} + {b^2}} \right) + a{b^2} + {a^2}b\)
\(A - B = 2{b^2} - 2ab + a{b^2} + {a^2}b\)
\(A - B = b\left( {2b - 2a + ab + {a^2}} \right)\)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(x\left( {3x - 1} \right).\)
Câu 2
A. \(\frac{x}{4} + 2y\) và \(\frac{x}{4} - 2y.\)
B. \(\frac{x}{4} + 2y\) và \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{xy}}{2} + 4{y^2}.\)
Lời giải
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: \(\frac{{{x^3}}}{{64}} + 8{y^3} = {\left( {\frac{x}{4}} \right)^3} + {\left( {2y} \right)^3} = \left( {\frac{x}{4} + 2y} \right)\left[ {{{\left( {\frac{x}{4}} \right)}^2} - \frac{x}{4} \cdot 2y + {{\left( {2y} \right)}^2}} \right] = \left( {\frac{x}{4} + 2y} \right)\left( {\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{xy}}{2} + 4{y^2}} \right).\)
Do đó, phân tích đa thức \(\frac{{{x^3}}}{{64}} + 8{y^3}\) thành nhân tử \(x - y?\)ta được hai nhân tử là \(\frac{x}{4} + 2y\) và \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{xy}}{2} + 4{y^2}.\)
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \({x^3} - {y^3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(4y\left( {x - y} \right).\)
D. \(2y\left( {x - y} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \( - 4.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.