Câu hỏi:

26/08/2025 42 Lưu

yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định

Cho ba biểu thức \(A = {\left( {x + 2y} \right)^2} - {\left( {x - y} \right)^2};\;B = 8{x^3} + {y^3};\;C = 2xy - 2{x^3} + {y^2} - {x^2}y.\)

Khi phân tích ba biểu thức trên thành nhân tử:

         a) Có ba biểu thức chứa nhân tử \(2x + y.\)

         b) Có một biểu thức chứa nhân tử \(4{x^2} - 2xy + {y^2}.\)

         c) Có hai biểu thức chứa nhân tử \(y - {x^2}.\)

         d) Có một biểu thức chứa nhân tử \(3y.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải

a) Đúng.

Ta có: \(A = \left( {x + 2y + x - y} \right)\left( {x + 2y - x + y} \right) = 3y\left( {2x + y} \right).\)

\(B = {\left( {2x} \right)^3} + {y^3} = \left( {2x + y} \right)\left[ {{{\left( {2x} \right)}^2} - 2xy + {y^2}} \right] = \left( {2x + y} \right)\left( {4{x^2} - 2xy + {y^2}} \right)\)

\(C = \left( {2xy + {y^2}} \right) - \left( {2{x^3} + {x^2}y} \right) = y\left( {2x + y} \right) - {x^2}\left( {2x + y} \right) = \left( {2x + y} \right)\left( {y - {x^2}} \right)\)

Do đó, khi phân tích thành nhân tử, có ba biểu thức chứa nhân tử \(2x + y.\)

b) Đúng.

Vì \(A = 3y\left( {2x + y} \right);\;B = \left( {2x + y} \right)\left( {4{x^2} - 2xy + {y^2}} \right);\;C = \left( {2x + y} \right)\left( {y - {x^2}} \right)\) nên khi phân tích thành nhân tử, có một biểu thức chứa nhân tử \(4{x^2} - 2xy + {y^2}.\)

c) Sai.

Vì \(A = 3y\left( {2x + y} \right);\;B = \left( {2x + y} \right)\left( {4{x^2} - 2xy + {y^2}} \right);\;C = \left( {2x + y} \right)\left( {y - {x^2}} \right)\) nên khi phân tích thành nhân tử, có một biểu thức chứa nhân tử \(y - {x^2}.\)

d) Đúng.

Vì \(A = 3y\left( {2x + y} \right);\;B = \left( {2x + y} \right)\left( {4{x^2} - 2xy + {y^2}} \right);\;C = \left( {2x + y} \right)\left( {y - {x^2}} \right)\) nên khi phân tích thành nhân tử, có một biểu thức chứa nhân tử \(3y.\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải

Đáp án: \(2\)

\(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) =  - 2{x^2} + 8\)

\(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) + 2\left( {{x^2} - 4} \right) = 0\)

\(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) + 2\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) = 0\)

\(\left( {x + 2} \right)\left[ {{x^2} - 2x + 4 + 2\left( {x - 2} \right)} \right] = 0\)

\(\left( {x + 2} \right){x^2} = 0\)

\(x + 2 = 0\)  hoặc \({x^2} = 0\)

\(x =  - 2\)  hoặc \(x = 0\)

Vậy có hai giá trị của \(x\) thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 2

A. \( - 4.\)   

B. \( - 6.\)      
C. \(6.\)  
D. \(4.\)

Lời giải

Lời giải

Đáp án đúng là: B

\({x^2} + 6x = 0\)

\(x\left( {x + 6} \right) = 0\)

\(x = 0\) hoặc \(x + 6 = 0\)

\(x = 0\) hoặc \(x =  - 6\)

Vậy tổng các giá trị của \(x\) thỏa mãn bài toán là: \(0 + \left( { - 6} \right) =  - 6.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(x\left( {x - 1} \right).\)   

B. \({x^2}\left( {x - 1} \right).\)  
C. \(x\left( {x + 1} \right)\left( {1 - x} \right).\) 
D. \(x\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\frac{x}{4} + 2y\) và \(\frac{x}{4} - 2y.\)   

B. \(\frac{x}{4} + 2y\) và \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{xy}}{2} + 4{y^2}.\)                       

C. \(\frac{x}{4} + 2y\) và \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{xy}}{2} + 4{y^2}.\)        
D. \(\frac{x}{4} + 2y\) và \(2y - \frac{x}{4}.\)              

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(x\left( {3x - 1} \right).\) 

B. \(x\left( {x - 3} \right).\)   
C. \(x\left( {1 - 3x} \right).\)  
D. \(x\left( {3 - x} \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP