PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m được treo vào sợi dây có chiều dài bằng 40 cm tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng 5o. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Tần số góc là 5 rad.
b) Biên độ dao động của con lắc là \[\frac{\pi }{{90}}\,\left( m \right)\]
c) Vận tốc cực đại của vật nặng là 0,17 m/s.
d) Gia tốc cực đại của vật nặng là 0,87 m/s.
                                    
                                                                                                                        PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m được treo vào sợi dây có chiều dài bằng 40 cm tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng 5o. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Tần số góc là 5 rad.
b) Biên độ dao động của con lắc là \[\frac{\pi }{{90}}\,\left( m \right)\]
c) Vận tốc cực đại của vật nặng là 0,17 m/s.
d) Gia tốc cực đại của vật nặng là 0,87 m/s.
Quảng cáo
Trả lời:
Đổi đơn vị: 40 cm = 0,4 m, \[{5^o} = \frac{{5.\pi }}{{180}} = \frac{\pi }{{36}}\,\left( {rad} \right)\]
a) Sai. Tần số góc: \[\omega = \sqrt {\frac{g}{\ell }} = \sqrt {\frac{{10}}{{0,4}}} = 5\,\left( {rad/s} \right).\]
b) Đúng. Biên độ dao động của con lắc: \[A = {\alpha _0}.\ell = \frac{\pi }{{36}}.0,4 = \frac{\pi }{{90}}\,\left( m \right).\]
c) Đúng. Vận tốc cực đại của vật nặng: \[{v_{\max }} = \omega A = 5.\frac{\pi }{{90}} \approx 0,17\,\left( {m/s} \right).\]
d) Sai. Gia tốc cực đại của vật năng là \[{a_{\max }} = {\omega ^2}A = {5^2}.\frac{\pi }{{90}} \approx 0,87\,\left( {m/{s^2}} \right).\]
Đáp án: a) Sai; b) Đúng; c) Đúng; d) Sai.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
 - Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
 - Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
 - Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
 
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 0,2 N.
B. 0,4 N.
C. 40 000 N.
Lời giải
Đáp án đúng là B
Bài cho biết m = 100 g = 0,1 kg và chưa biết F, x, \[\omega \]
Lực tác dụng lên vật cực đại khi vật ở vị trí biên: x = A = 10 cm = 0,1 m.
\[\omega = \frac{{2\pi }}{T} = \frac{{2\pi }}{1} = 2\pi \,\left( {rad/s} \right)\]
\[{F_{\max }} = m{\omega ^2}A = 0,1.{\left( {2\pi } \right)^2}.0,1 = 0,4\,\left( N \right)\]
Câu 2
A. 5.10-5 J.
B. 25.10-5 J.
C. 25.10-3 J.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Chu kì: \[T = 2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} \Rightarrow \ell = 1\]m.
Cơ năng của con lắc: \[{\rm{W}} = \frac{1}{2}mg\ell \alpha _0^2 = \frac{1}{2}mg\ell {\left( {\frac{{{s_0}}}{\ell }} \right)^2} = \frac{1}{2}.0,2.10.1.{\left( {\frac{{0,05}}{1}} \right)^2} = {25.10^{ - 4}}\] J.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
