Choose the correct answer.
She _________ her grandparents several times since the beginning of the year.
visited
visits
has visited
have visited
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: C
Giải thích: “Since the beginning of the year” → hành động lặp lại đến nay → hiện tại hoàn thành.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã thăm ông bà vài lần kể từ đầu năm.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
finishes
finished
has finished
have finished
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: “just in time for dinner” là mốc quá khứ → dùng quá khứ đơn.
Dịch nghĩa: Tôi đã hoàn thành bài tập đúng lúc cho bữa tối.
Câu 2
campsite
snorkeling
stream
yearbook
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: snorkeling (môn lặn ống thở) → đúng, vì hoạt động này cho phép quan sát sinh vật biển.
Dịch nghĩa: Hoạt động lặn ống thở thật hồi hộp vì nó cho phép chúng tôi quan sát nhiều sinh vật biển khác nhau.
Câu 3
has already
already has
have already
already have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
ethnic
ancient
tribal
strict
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
prehistoric
amazing
soft skill
army
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
ethnic
aware
thrilling
helpless
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
campsite
snorkel
underwater
seabed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.