Choose the sentence that has the same meaning as the original one.
I like bread more than noodles.
I eat noodles instead of bread.
I like noodles better than bread.
I prefer bread to noodles.
Bread is better with noodles.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Tôi thích bánh mì hơn mì tôm.
A. Tôi ăn mì tôm thay vì bánh mì.
B. Tôi thích mì tôm hơn bánh mì.
C. Tôi thích bánh mì hơn mì tôm.
D. Bánh mì ăn kèm với mì tôm thì ngon hơn.
- Cấu trúc: like A more than B = prefer A to B: thích A hơn B.
Xét các đáp án, chọn C.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Rice and soup
Bread and eggs
Noodles and tea
Fried rice
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Linh thường ăn gì vào bữa sáng?
A. Cơm và canh
B. Bánh mì và trứng
C. Mỳ và trà
D. Cơm rang
Thông tin: “For breakfast, I usually have bread, eggs, and a glass of milk.” (Bữa sáng của mình thường là bánh mì, trứng và một cốc sữa.)
Chọn B.
Câu 2
originated from the North
became more and more popular
always combines taste and colour
can be found only in Northern Vietnam
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Ẩm thực Việt Nam được xem là ______.
A. bắt nguồn từ miền Bắc
B. trở nên ngày càng phổ biến hơn
C. luôn kết hợp giữa hương vị và màu sắc
D. chỉ có thể tìm thấy ở miền Bắc Việt Nam
Thông tin: “Northern Vietnam is seen to be the cradle of Vietnamese cuisine with many notable dishes like Pho, Bun Rieu, Bun Thang, Bun Cha, Banh Cuon, etc.” (Miền Bắc được xem là cái nôi của ẩm thực Việt Nam với nhiều món ăn nổi tiếng như Phở, Bún Riêu, Bún Thang, Bún Chả, Bánh Cuốn, v.v.)
- “be the cradle of” (cái nôi của gì đó) = “originate from” (bắt nguồn từ).
Chọn A.
Câu 3
I still have lots of money to buy a drink.
I don’t have much money, just enough to buy a cup of coffee.
I have more than enough money to buy a cup of coffee.
I have enough money to buy a cup of coffee.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
She is eating chicken fried now?
Now is she fried chicken eating?
Is she eating fried chicken now?
Chicken she eating now fried is?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
He every eats apple an morning.
He an apple every morning eats.
He eats an apple every morning.
Every morning an apple eats he.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
She usually eats noodles for lunch.
She for eats lunch noodles usually.
Eats noodles she usually for lunch.
She eats usually noodles for lunch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.