Nhiệt lượng kế A chứa 1 lít nước ở \({60^^\circ }{\rm{C}}\), nhiệt lượng kế B chứa 0,4 lít nước ở . Người ta đổ V lít nước từ nhiệt lượng kế A sang nhiệt lượng kế B , nhiệt độ nước trong nhiệt kế B khi có cân bằng nhiệt là . Tiếp đó người ta đổ lại V lít nước từ nhiệt lượng kế B sang nhiệt lượng kế A , thì khi cân bằng nhiệt nhiệt độ của nước trong nhiệt kế A bằng . Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của các nhiệt lượng kế và sự trao đổi nhiệt với môi trường. Xác định giá trị của t (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
Nhiệt lượng kế A chứa 1 lít nước ở \({60^^\circ }{\rm{C}}\), nhiệt lượng kế B chứa 0,4 lít nước ở . Người ta đổ V lít nước từ nhiệt lượng kế A sang nhiệt lượng kế B , nhiệt độ nước trong nhiệt kế B khi có cân bằng nhiệt là . Tiếp đó người ta đổ lại V lít nước từ nhiệt lượng kế B sang nhiệt lượng kế A , thì khi cân bằng nhiệt nhiệt độ của nước trong nhiệt kế A bằng . Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của các nhiệt lượng kế và sự trao đổi nhiệt với môi trường. Xác định giá trị của t (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
Quảng cáo
Trả lời:

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{Vc({t_A} - t) = {V_B}c(t - {t_B})}\\{Vc({t^\prime } - t) = ({V_A} - V)c({t_A} - {t^\prime })}\end{array} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{V(60 - t) = 0,4(t - 20)}\\{V(56,8 - t) = (1 - V)(60 - 56,8)}\end{array}} \right.} \right.\)
Trả lời ngắn: 28
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- Sổ tay Vật lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Thể tích không đổi \( \Rightarrow \) a) Đúng
Lần đo |
\({\rm{T}}({\rm{K}})\) |
\(\frac{{\rm{p}}}{{\rm{T}}}\left( {\frac{{{\rm{Pa}}}}{{\rm{K}}}} \right)\) |
1 |
\(28 + 273 = 301\;{\rm{K}}\) |
\({10^5}/301\) |
2 |
\(37 + 273 = 310\;{\rm{K}}\) |
\({1,03.10^5}/310\) |
3 |
\(58 + 273 = 331\;{\rm{K}}\) |
\({1,1.10^5}/331\) |
4 |
\(67 + 273 = 340\;{\rm{K}}\) |
\({1,13.10^5}/340\) |
5 |
\(75 + 273 = 348\;{\rm{K}}\) |
\({1,15.10^5}/348\) |
\[{W_d}\~T \Rightarrow \frac{{{W_{d3}}}}{{{W_{d1}}}} = \frac{{{T_3}}}{{{T_1}}} = \frac{{331}}{{301}} \approx 1,1 \Rightarrow \] b) Sai
\(\frac{{\bar p}}{T} = \frac{{\frac{1}{{301}} + \frac{{1,03}}{{310}} + \frac{{1,1}}{{331}} + \frac{{1,13}}{{340}} + \frac{{1,15}}{{348}}}}{5} \cdot {10^5} \approx 332(\;{\rm{Pa}}/{\rm{K}}) \Rightarrow \)c) Đúng
\(\frac{{pV}}{T} = nR \Rightarrow 332 \cdot {10^{ - 3}} = n \cdot 8,31 \Rightarrow n \approx 0,04\;{\rm{mol}} \Rightarrow \)d) Sai
Lời giải
\(p = aV + b \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{p_1} = a{V_1} + b}\\{{p_2} = a{V_2} + b}\end{array} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{5 = a.30 + b}\\{15 = a.10 + b}\end{array} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a = - 0,5}\\{b = 20}\end{array} \to p = - 0,5V + 20} \right.} \right.} \right.\)
\(\frac{{pV}}{T} = {\rm{ const }} \Rightarrow {T_{\max }}{\rm{ khi }}{(pV)_{\max }}\)
\(pV = - 0,5{V^2} + 20V\) đạo hàm được \( - V + 20 = 0 \Rightarrow V = 20{\rm{ lít}} \Rightarrow {(pV)_{\max }} = 200\)
\(\frac{{{W_{d\max }}}}{{{W_{d\min }}}} = \frac{{{T_{\max }}}}{{{T_{\min }}}} = \frac{{{{(pV)}_{\max }}}}{{{{(pV)}_{\min }}}} = \frac{{200}}{{150}} = \frac{4}{3} \approx 1,3\)
Trả lời ngắn: 1,3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.