Choose the correct sentence.
Touch your head.
Touch you head.
Head touch your.
Touch head your.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: A
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào đầu của bạn.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: C
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy C. a là từ bị thừa.
Sửa: bỏ “a”
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào chân của bạn.
Câu 2
My food this is.
This is food my.
Food is my this.
This is my food.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu đồ vật/bộ phận cơ thể ở gần người nói/người nghe:
This is my + danh từ số ít. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là đồ ăn của tớ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
This is my blue cap.
This my blue cap.
This is my a blue cap.
This is my blue a cap.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Touch arm your.
Touch your arm.
Your arm touch.
Arm touch your.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.