Khi thở ra dung tích của phổi là V1 = 2,4 lít và áp suất không khí trong phổi là p1 = 101,7.103 Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là p2 = 101,01.103 Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng
A. 2,416 lít.
B. 2,384 lít.
C. 2,4 lít.
Quảng cáo
Trả lời:

Áp dụng định luật Boyle ta có: \[{p_1}{V_1} = {p_2}{V_2} \Rightarrow {V_2} = \frac{{{p_1}{V_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{{101,7.10}^3}.2,4}}{{{{101,01.10}^3}}} = 2,416\] lít.
Chọn A
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Sai.
Thể tích ở trạng thái B là V2 = 2 lít vì áp suất tăng 3 lần thì thể tích giảm 3 lần.
b) Đúng
Khi thể tích lượng khí là 4 lít: \[{p_1}{V_1} = {p_2}{V_2} \Rightarrow {p_2} = \frac{{{p_1}{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{6.1}}{4} = 1,5\,atm\]
c) Sai
Trong quá trình biến đổi của lượng khí từ trạng thái A sang B thì thể tích giảm, áp suất tăng.
d) Đúng
Đáp án: a) Sai; b) Đúng; c) Sai; d) Đúng.
Lời giải
\[\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow \frac{{0,03.\frac{4}{3}\pi {{.10}^3}}}{{200}} = \frac{{1.\frac{4}{3}\pi R_2^3}}{{300}} \Rightarrow {R_2} = 3,56\,m\].Chọn A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 2,5 lần.
B. 2 lần.
C. 1,5 lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Đường thẳng song song với trục hoành.
B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Đường hyperbol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, trọng lượng, áp suất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.