PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3
So sánh bán kính hạt nhân của hai đồng vị của nguyên tố carbon: \(_6^{12}{\rm{C;}}\,\,_6^{14}{\rm{C}}.\)
PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3
So sánh bán kính hạt nhân của hai đồng vị của nguyên tố carbon: \(_6^{12}{\rm{C;}}\,\,_6^{14}{\rm{C}}.\)
Quảng cáo
Trả lời:
\({\rm{R}} = {{\rm{R}}_0} \cdot {{\rm{A}}^{\frac{1}{3}}} \Rightarrow \frac{{{{\rm{R}}_{{\rm{C}}12}}}}{{{{\rm{R}}_{{\rm{C}}14}}}} = {\left( {\frac{{{{\rm{A}}_{{\rm{C}}12}}}}{{\;{{\rm{A}}_{{\rm{C}}14}}}}} \right)^{\frac{1}{3}}} \Rightarrow \frac{{{{\rm{R}}_{{\rm{C}}12}}}}{{{{\rm{R}}_{{\rm{C}}14}}}} = {\left( {\frac{{12}}{{14}}} \right)^{\frac{1}{3}}} = 0,95\)
Đáp án: 0,95.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố boron:
\({M_{\rm{B}}} = (10,01294{\rm{u}}).19,9\% + (11,00931{\rm{u}}).80,1\% = 10,81103{\rm{u}}\)
Kết quả lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân: \(10,8{\rm{u}}.\)
Đáp án: \(10,8{\rm{u}}.\)
Lời giải
Câu 3
A. \(_{82}^{125}\;{\rm{Pb}}.\)
B. \(_{82}^{207}\;{\rm{Pb}}.\)
C. \(_{125}^{82}\;{\rm{Pb}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(_7^{14}\;{\rm{N}}.\)
B. \(_5^{11}\;{\rm{B}}.\)
C. \(_6^{12}{\rm{C}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 2,15 lần.
B. 1,97 lần.
C. 3,08 lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Số neutron là 5.
B. Số proton là 5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.