Câu hỏi:

13/09/2025 32 Lưu

PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3

So sánh bán kính hạt nhân của hai đồng vị của nguyên tố carbon: \(_6^{12}{\rm{C;}}\,\,_6^{14}{\rm{C}}.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

\({\rm{R}} = {{\rm{R}}_0} \cdot {{\rm{A}}^{\frac{1}{3}}} \Rightarrow \frac{{{{\rm{R}}_{{\rm{C}}12}}}}{{{{\rm{R}}_{{\rm{C}}14}}}} = {\left( {\frac{{{{\rm{A}}_{{\rm{C}}12}}}}{{\;{{\rm{A}}_{{\rm{C}}14}}}}} \right)^{\frac{1}{3}}} \Rightarrow \frac{{{{\rm{R}}_{{\rm{C}}12}}}}{{{{\rm{R}}_{{\rm{C}}14}}}} = {\left( {\frac{{12}}{{14}}} \right)^{\frac{1}{3}}} = 0,95\)

Đáp án: 0,95.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

 Khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố boron:

\({M_{\rm{B}}} = (10,01294{\rm{u}}).19,9\%  + (11,00931{\rm{u}}).80,1\%  = 10,81103{\rm{u}}\)

Kết quả lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân: \(10,8{\rm{u}}.\)

Đáp án: \(10,8{\rm{u}}.\)

Lời giải

Số nucleon có trong hạt nhân \(_{11}^{23}{\rm{Na}}\) là A = 23. Chọn D.

Câu 3

A. \(_{82}^{125}\;{\rm{Pb}}.\)

B. \(_{82}^{207}\;{\rm{Pb}}.\)

C. \(_{125}^{82}\;{\rm{Pb}}.\)

D. \(_{207}^{82}\;{\rm{Pb}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(_7^{14}\;{\rm{N}}.\)  

B. \(_5^{11}\;{\rm{B}}.\)

C. \(_6^{12}{\rm{C}}.\)

D. \(_2^4{\rm{He}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Số neutron là 5. 

B. Số proton là 5.

C. Số nucleon là 10.   
D. Điện tích hạt nhân là 15e.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP