Câu hỏi:

16/09/2025 158 Lưu

Trên hình bên là hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lý tưởng ở hai nhiệt độ khác nhau. Thông tin đúng khi so sánh nhiệt độ \({{\rm{T}}_1}\) và \({{\rm{T}}_2}\) là

Trên hình bên là hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lý tưởng ở hai nhiệt độ khác nhau. Thông tin đúng khi so sánh nhiệt độ  (ảnh 1)

A. \({{\rm{T}}_2} > {{\rm{T}}_1}\).                       

B. \({{\rm{T}}_2} = {{\rm{T}}_1}\).

C. \({{\rm{T}}_2} < {{\rm{T}}_1}\).         
D. \({{\rm{T}}_2} \le {{\rm{T}}_1}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Trạng thái

\(p\)

\(V\)

\(T\)

(1)

\({p_1}\)

\(40{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\)

400 K

(2)

\({p_2}\)

\(20{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\)

400 K

(3)

\({p_3}\)

\(10{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\)

200 K

\(\frac{{pV}}{T} = nR \Rightarrow \frac{{{p_1} \cdot 40}}{{400}} = \frac{{{p_2} \cdot 20}}{{400}} = \frac{{{p_3} \cdot 10}}{{200}} = 0,082 \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{p_1} = 0,82\;{\rm{atm}}}\\{{p_2} = 1,64\;{\rm{atm}}}\\{{p_3} = 1,64\;{\rm{atm}}}\end{array}\quad } \right.\).

a) Đúng, b) Sai, c) Đúng, d) Đúng

Câu 4

A. \(10{\rm{rad}}/{\rm{s}}\).     

B. \(10\pi {\rm{rad}}/{\rm{s}}\).

C. \(5\pi {\rm{rad}}/{\rm{s}}\).         
D. \(5{\rm{rad}}/{\rm{s}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP