Câu hỏi:

17/09/2025 21 Lưu

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Một khối khí xác định có đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo áp suất trong quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi như hình vẽ

a) Đường biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo áp suất khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng nhiệt.

b) Khi áp suất khối khí có giá trị \(1{\rm{kN}}/{{\rm{m}}^2}\) thì thể tích khối khí là \(9,6\;{{\rm{m}}^3}\).

c) Khi áp suất khối khí thay đổi từ \(1{\rm{kN}}/{{\rm{m}}^2}\) đến \(2,5{\rm{kN}}/{{\rm{m}}^2}\) thì thể tích của khối khí thay đổi một lượng \(5,76\;{{\rm{m}}^3}\).

d) Quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này là quá trình giãn nở đẳng nhiệt.

Một khối khí xác định có đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo áp suất trong quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi như hình vẽ (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đúng

b) Đúng. \(pV = \) const \( \Rightarrow 1.{V_b} = 2 \cdot 4,8 \Rightarrow {V_b} = 9,6{m^3}\)

c) Đúng. \(pV = \) const \( \Rightarrow 2,5.{V_c} = 2.4,8 \Rightarrow {V_c} = 3,84{m^3} \to {V_b} - {V_c} = 9,6 - 3,84 = 5,76\;{{\rm{m}}^3}\)

d) Sai. Thể tích giảm \( \Rightarrow \) nén chứ không phải dãn

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Truyền nhiệt lượng Q cho khối khí nên \(Q > 0 \Rightarrow \) a) Sai

Thể tích của khối khí tăng thêm 7,0 lít \( \Rightarrow \) b) Sai

\(|A| = p\Delta V = 3 \cdot {10^5} \cdot 7 \cdot {10^{ - 3}} = 2100\;{\rm{J}} \Rightarrow \) c) Đúng

\(\Delta U = Q + A \Rightarrow  - 1100 = Q - 2100 \Rightarrow Q = {10^3}\;{\rm{J}} \Rightarrow \) d) Đúng

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP