Câu hỏi:

23/09/2025 7 Lưu

Một khối nước đá ở nhiệt độ -80C được cung cấp chậm nhiệt lượng để truyền trạng thái và sôi ở nhiệt độ 1000C. Đồ thị mô tả đúng sự thay đổi nhiệt độ khối chất theo nhiệt lượng cung cấp là

Một khối nước đá ở nhiệt độ  (ảnh 1)

 

A. Hình 1.               
B. Hình 2.                
C. Hình 3.                
D. Hình 4.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\(\frac{{pV}}{T} = nR \Rightarrow \frac{{9,9 \cdot {{10}^4} \cdot 8,31 \cdot {{10}^{ - 3}}}}{{27 + 273}} = n \cdot 8,31 \Rightarrow n = 0,33\;{\rm{mol}}\)

\(N = n{N_A} = 0,33 \cdot 6,02 \cdot {10^{23}} \approx 1,99 \cdot {10^{23}} \Rightarrow \) a) Đúng

\({W_d} = \frac{3}{2}kT \Rightarrow \frac{{{W_{d2}}}}{{{W_{d1}}}} = \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}} = \frac{{67 + 273}}{{27 + 273}} \approx 1,13 \Rightarrow \) b) Sai

Đẳng tích \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow \frac{{9,9 \cdot {{10}^4}}}{{27 + 273}} = \frac{{{p_2}}}{{67 + 273}} \Rightarrow {p_2} = 1,122 \cdot {10^5}\;{\rm{Pa}} \Rightarrow \) c) Sai \[\Delta U = Q \Rightarrow \frac{3}{2}nR\Delta T = mc\Delta T \Rightarrow c = \frac{{3nR}}{{2m}} = \frac{{3R}}{{2M}} = \frac{{3.8,31}}{{2 \cdot 4 \cdot {{10}^{ - 3}}}} = 3116,25\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}K \Rightarrow \] d) Đúng

Lời giải

Nước đá có nhiệt độ nóng chảy xác định nên là chất rắn kết tinh \( \Rightarrow \) a) Sai

Trong quá trình nước đá nóng chảy thì nội năng của nước đá tăng lên \( \Rightarrow \) b) Đúng

T1=20tanα=20tan600=203phút

\(P\Delta {T_n} = m{c_n}t \Rightarrow \frac{P}{m} = \frac{{{c_n}t}}{{\Delta {T_n}}} = {c_n}\tan \beta  = 4200 \cdot \tan 40,8 \approx 3625,34\)\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{P \cdot {T_1} = m{c_d} \cdot 20}\\{P \cdot \left( {9{T_1} - {T_1}} \right) = m\lambda }\end{array} \Rightarrow \frac{P}{m} = \frac{{{c_d} \cdot 20}}{{{T_1}}} = \frac{\lambda }{{8{T_1}}} \Rightarrow 3625,34 = \frac{{{c_d} \cdot 20}}{{\frac{{20}}{{\sqrt 3 }}}} = \frac{\lambda }{{8 \cdot \frac{{20}}{{\sqrt 3 }}}} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{c_d} \approx 2093\;{\rm{J}}/{\rm{kgK}}}\\{\lambda  \approx 3,35 \cdot {{10}^5}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}}\end{array}} \right.} \right.\)

\( \Rightarrow \) c) Sai; d) Đúng

Câu 3

A. ion.                      
B. plasma.              
  C. nguyên tử.            
D. phân tử.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \({{\rm{t}}_{\rm{A}}} <{{\rm{t}}_{\rm{B}}}\).            

B. \({t_A} = 5{t_B}\).

C. \({{\rm{t}}_{\rm{A}}} = {{\rm{t}}_{\rm{B}}}\).                 
D. \({{\rm{t}}_{\rm{A}}} > {{\rm{t}}_{\rm{B}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Quá trình \({\rm{A}} \to {\rm{B}}\) là quá trình nén đẳng áp.

B. Quá trình \({\rm{C}} \to {\rm{D}}\) là quá trình giãn đẳng áp.

C. Quá trình \({\rm{B}} \to {\rm{C}}\) là quá trình làm lạnh đẳng tích.

D. Quá trình \({\rm{D}} \to {\rm{A}}\) là quá trình nung nóng đẳng áp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \({\rm{Q}} > 0\) và \({\rm{A}} > 0\).    
B. \({\rm{Q}} < 0\) và \({\rm{A}} > 0\).       
C. \({\rm{Q}} > 0\) và \({\rm{A}} < 0\). 
D. \({\rm{Q}} < 0\) và \({\rm{A}} < 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP