Câu hỏi:

23/09/2025 8 Lưu

Sử dụng các thông tin sau cho Câu 15 và Câu 16: Khi hạt có khối lượng m mang điện tích \(q\) chuyển động vào vùng từ trường đều với vận tốc \({\overrightarrow {\rm{v}} _0}\) theo phương vuông góc với cảm ứng từ \(\vec B\) thì lực từ tác dụng lên hạt có độ lớn \(F = |q|{v_0}B\). Bỏ qua tác dụng của trọng lực và lực cản, quỹ đạo của hạt có dạng là đường tròn. Ứng dụng được sử dụng trong khối phổ kế Brainbridge như hình vẽ để xác định khối lượng của chất trong mẫu.

Bán kính quỹ đạo tròn của hạt mang điện được tính theo công thức nào sau đây?

Bán kính quỹ đạo tròn của hạt mang điện được tính theo công thức nào sau đây? (ảnh 1)

A. \(r = \frac{{{\rm{mv}}_0^3}}{{|{\rm{q}}|{\rm{B}}}}\).               

B. \(r = \frac{{{\rm{m}}{{\rm{v}}_0}}}{{|{\rm{q}}|{\rm{B}}}}\).        
C. \(r = \frac{{|q|{\rm{m}}{{\rm{v}}_0}}}{{\;{\rm{B}}}}\).         
D. \(r = \frac{{{\rm{mv}}_o^2}}{{|{\rm{q}}|{\rm{B}}}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

\(F = m{a_{hn}} \Rightarrow |q|{v_0}B = m \cdot \frac{{v_0^2}}{r} \Rightarrow r = \frac{{m{v_0}}}{{|q|B}}.{\rm{ }}\)Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\(\frac{{pV}}{T} = nR \Rightarrow \frac{{9,9 \cdot {{10}^4} \cdot 8,31 \cdot {{10}^{ - 3}}}}{{27 + 273}} = n \cdot 8,31 \Rightarrow n = 0,33\;{\rm{mol}}\)

\(N = n{N_A} = 0,33 \cdot 6,02 \cdot {10^{23}} \approx 1,99 \cdot {10^{23}} \Rightarrow \) a) Đúng

\({W_d} = \frac{3}{2}kT \Rightarrow \frac{{{W_{d2}}}}{{{W_{d1}}}} = \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}} = \frac{{67 + 273}}{{27 + 273}} \approx 1,13 \Rightarrow \) b) Sai

Đẳng tích \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow \frac{{9,9 \cdot {{10}^4}}}{{27 + 273}} = \frac{{{p_2}}}{{67 + 273}} \Rightarrow {p_2} = 1,122 \cdot {10^5}\;{\rm{Pa}} \Rightarrow \) c) Sai \[\Delta U = Q \Rightarrow \frac{3}{2}nR\Delta T = mc\Delta T \Rightarrow c = \frac{{3nR}}{{2m}} = \frac{{3R}}{{2M}} = \frac{{3.8,31}}{{2 \cdot 4 \cdot {{10}^{ - 3}}}} = 3116,25\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}K \Rightarrow \] d) Đúng

Câu 2

A. ion.                      
B. plasma.              
  C. nguyên tử.            
D. phân tử.

Lời giải

Chọn D

Câu 3

A. \({{\rm{t}}_{\rm{A}}} <{{\rm{t}}_{\rm{B}}}\).            

B. \({t_A} = 5{t_B}\).

C. \({{\rm{t}}_{\rm{A}}} = {{\rm{t}}_{\rm{B}}}\).                 
D. \({{\rm{t}}_{\rm{A}}} > {{\rm{t}}_{\rm{B}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Quá trình \({\rm{A}} \to {\rm{B}}\) là quá trình nén đẳng áp.

B. Quá trình \({\rm{C}} \to {\rm{D}}\) là quá trình giãn đẳng áp.

C. Quá trình \({\rm{B}} \to {\rm{C}}\) là quá trình làm lạnh đẳng tích.

D. Quá trình \({\rm{D}} \to {\rm{A}}\) là quá trình nung nóng đẳng áp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({\rm{Q}} > 0\) và \({\rm{A}} > 0\).    
B. \({\rm{Q}} < 0\) và \({\rm{A}} > 0\).       
C. \({\rm{Q}} > 0\) và \({\rm{A}} < 0\). 
D. \({\rm{Q}} < 0\) và \({\rm{A}} < 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP