Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau
Tháng
 
\(1\)
 
\(2\)
 
\(3\)
 
\(4\)
 
\(5\)
 
\(6\)
 
\(7\)
 
\(8\)
 
\(9\)
 
\(10\)
 
\(11\)
 
12
 
 
Nhiệt độ
 
\(16\)
 
\(20\)
 
\(25\)
 
\(28\)
 
\(30\)
 
\(30\)
 
\(28\)
 
\(25\)
 
\(25\)
 
\(20\)
 
\(18\)
 
\(16\)
 
 
Mốt của dấu hiệu là
                                    
                                                                                                                        Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau
| 
 Tháng  | 
 \(1\)  | 
 \(2\)  | 
 \(3\)  | 
 \(4\)  | 
 \(5\)  | 
 \(6\)  | 
 \(7\)  | 
 \(8\)  | 
 \(9\)  | 
 \(10\)  | 
 \(11\)  | 
 12  | 
| 
 Nhiệt độ  | 
 \(16\)  | 
 \(20\)  | 
 \(25\)  | 
 \(28\)  | 
 \(30\)  | 
 \(30\)  | 
 \(28\)  | 
 \(25\)  | 
 \(25\)  | 
 \(20\)  | 
 \(18\)  | 
 \(16\)  | 
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn B
Ta có bảng tần số sau
| 
 Nhiệt độ  | 
 \(16\)  | 
 \(18\)  | 
 \(20\)  | 
 \(25\)  | 
 \(28\)  | 
 \(30\)  | 
 
  | 
| 
 Tần số  | 
 \(2\)  | 
 \(1\)  | 
 \(2\)  | 
 \(3\)  | 
 \(2\)  | 
 \(2\)  | 
 \(n = 12\)  | 
Mốt của dấu hiệu là \(25\).
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
 - Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
 - Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
 - Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
 
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
| 
 a) Đúng  | 
 b) Sai  | 
 c) Đúng  | 
 d) Sai  | 
Sắp xếp lại mẫu dữ liệu theo thứ tự tăng dần ta được:
| 
 59  | 
 60  | 
 61  | 
 63  | 
 65  | 
 66  | 
 66  | 
 69  | 
| 
 71  | 
 72  | 
 72  | 
 73  | 
 73  | 
 80  | 
 81  | 
 83  | 
| 
 84  | 
 85  | 
 88  | 
 89  | 
 93  | 
 94  | 
 98  | 
 265  | 
Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao.
Số trung vị là: 73.
Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75. Điều này nói lên rằng trong
mẫu có một số giá trị bất thường.
Ta có số trung vị \({Q_2} = 73\).
Số trung vị của nửa bên trái \({Q_2}\) là \({Q_1} = 66\).
Số trung vị nửa bên phải \({Q_2}\) là \({Q_3} = \frac{{85 + 88}}{2} = 86,5\).
Khoảng cách từ \({Q_1}\) đến \({Q_2}\) là 7, từ \({Q_2}\) đến \({Q_3}\) là 13,5. Điều này nói lên rằng mẫu số liệu tập trung với mật độ cao ở bên trái của \({Q_2}\).
Lời giải
Điểm trung bình của lớp \(10\;A\) là: 6,5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.