Câu hỏi:

12/10/2025 37 Lưu

Cho bảng số liệu ghi lại điểm của\(40\)học sinh trong bài kiểm tra một tiết môn Toán

Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra một tiết môn Toán. Số trung vị là (ảnh 1)

Số trung vị là

A. \(6,5\).                       
B. \(6\).                        
C. \(5\).                               
D. \(7\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

* Khi sắp xếp \(40\)giá trị theo thứ tự không giảm thì giá trị thứ \(20\) và \(21\)của dãy cùng bằng \(6\). Do đó số trung vị của bảng số liệu là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa, tức là số trung vị là \(6\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Đúng

b) Sai

c) Đúng

d) Đúng

 

Sắp xếp các giá trị của mẫu theo thứ tự không giảm:

05070100130140140150160180180180190200200210210 220290340;(n=20)

Tứ phân vị thứ hai chính là trung vị của mẫu: \({Q_2} = \frac{{180 + 180}}{2} = 180\).

Xét nửa mẫu bên trái: \(0\begin{array}{*{20}{r}}{50}&{70}&{100}&{130}&{140}&{140}&{150}&{160}&{180}\end{array}\)

Tứ phân vị thứ nhất chính là trung vị nửa mẫu này: \({Q_1} = \frac{{130 + 140}}{2} = 135\).

Xét nửa mẫu bên phải: \[180\;\;180\;\;190\;\;200\;\;200\;\;210\;\;210\;\;220\;\;290\;\;340.\]

Tứ phân vị thứ ba chính là trung vị nửa mẫu này: \({Q_3} = \frac{{200 + 210}}{2} = 205\).

Biểu diễn tứ phân vị trên trục số:

Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố c (ảnh 1)

Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố của mẫu số liệu. Khoảng cách từ \({Q_1}\) đến \({Q_2}\) là 45 trong khi khoảng cách từ \({Q_2}\) đến \({Q_3}\) là 25. Điều này cho thấy mẫu số liệu tập trung với mật độ cao ở bên phải \({Q_2}\) và mật độ thấp ở bên trái \({Q_2}\).

Lời giải

Tỉ lệ phần trăm tăng thêm của số sản phẩm bán ra mỗi tháng được tính ở bảng dưới đây.

 Tháng

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 Tỉ lệ phần trăm tăng thêm so với tháng trước

 \(5\% \)

 \(4,95\% \)

 \(3,4\% \)

 \(6,5\% \)

 \(4,95\% \)

 \(5,03\% \)

Ta thấy tỉ lệ tăng của tháng 4 và tháng 5 đều khác xa \(5\% \), Do đó trong bảng số liệu đã cho, số sản phẩm của tháng 4 là không chính xác.

Câu 4

A. \(7\).                          
B. \(8\).                        
C. \(7,3\).                            
D. \(7,5\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 8.                              
B. 3.                             
C. 7.                                     
D. 5.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(5.\)                          
B. \(7.\)                        
C. \(8.\)                               
D. \(12.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP