Câu hỏi:

12/10/2025 13 Lưu

Một cửa hàng bán gạo, thống kê số \[{\rm{kg}}\] gạo mà cửa hàng bán mỗi ngày trong 30 ngày, được bảng tần số:

Một cửa hàng bán gạo, thống kê số \[{\rm{kg}}\] gạo mà cửa hàng bán mỗi ngày trong 30 ngày, được bảng tần số:   	Phương sai của bảng số liệu gần đúng với giá trị nào dưới đây nhất? 	A. \(155\).	B. \[2318\].	C. \[3325\].	D. \[1234\]. (ảnh 1)

Phương sai của bảng số liệu gần đúng với giá trị nào dưới đây nhất?                 

A. \(155\).                     
B. \[2318\].                 
C. \[3325\].                        
D. \[1234\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Ta có số trung bình của bảng số liệu là:

\(\bar x = \frac{{7.100 + 4.120 + 2.130 + 8.160 + 3.180 + 2.200 + 4.250}}{{30}} \approx 155\)

Phương sai của bảng số liệu:

\[s_x^2 \approx \frac{{7{{(100 - 155)}^2} + 4{{(120 - 155)}^2} + 2{{(130 - 155)}^2} + 8(160 - 155) + 3{{(180 - 155)}^2} + 2{{(200 - 155)}^2} + 4{{(250 - 155)}^2}}}{{30}}\]

\[ \approx \]\[2318\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Đúng

b) Sai

c) Sai

d) Đúng

 

Mẫu số liệu chiều cao 5 cây do bạn Hưng trồng là: 3536383637(1)

Mẫu số liệu chiều cao 5 cây do bạn Thịnh trồng là: 3035384133(2)

Số trung bình cộng của mẫu số liệu (1) là: \({\bar x_H} = \frac{{35 + 36 + 38 + 36 + 37}}{5} = 36,4(\;cm).\)

Phương sai của mẫu số liệu (1) là: \(s_H^2 = 1,04\).

Số trung bình cộng của mẫu số liệu (2) là: \({\bar x_T} = \frac{{30 + 35 + 38 + 41 + 33}}{5} = 35,4(\;cm){\rm{. }}\)

Phương sai của mẫu số liệu (2) là: \(s_T^2 = 14,64\).

Vì \(s_H^2 < s_T^2\) nên các cây nguyệt quế của bạn Hưng phát triển chiều cao đồng đều hơn.

Câu 2

A. \[6\].                          
B. \[8\].                        
C. \[10\].                             
D. \[40\].

Lời giải

Chọn B

Số trung bình là : \(\overline x  = \)\(\frac{{2 + 4 + 6 + 8 + 10}}{5}\)\( = 6\).

Phương sai của mẫu số liệu trên là: \({s^2} = \frac{1}{5}\sum\limits_{i = 1}^5 {{{\left( {{x_i} - \overline x } \right)}^2}} \). Do đó

\({s^2} = \)\(\frac{1}{5}\left[ {{{\left( {2 - 6} \right)}^2} + {{\left( {4 - 6} \right)}^2} + {{\left( {6 - 6} \right)}^2} + {{\left( {8 - 6} \right)}^2} + {{\left( {10 - 6} \right)}^2}} \right]\)\( = 8\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(2\).                          
B. \(5\).                        
C. \(3\).                               
D. \(4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(2,45\).                    
B. \(2,58\).                  
C. \(6,67\).                         
D. \(6,0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\frac{1}{N}\sum\limits_{i = 1}^N {{x_i}} \).                                    
B. \(\sqrt {\frac{1}{N}\sum\limits_{i = 1}^N {\left( {{x_i} - \overline x } \right)} } \).                               
C. \(\sqrt {\frac{1}{N}{{\sum\limits_{i = 1}^N {\left( {{x_i} - \overline x } \right)} }^2}} \).                      
D. \(\frac{1}{N}{\sum\limits_{i = 1}^N {\left( {{x_i} - \overline x } \right)} ^2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP