Câu hỏi:

12/10/2025 42 Lưu

Hãy tìm giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu:

38 38 24 47 43 70 22 48 48 37

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Xét mẫu số liệu đã sắp xếp là:

2224353738384347484870

Cỡ mẫu là \(n = 11\), là số lẻ nên giá trị tứ phân vị thứ hai là: \({Q_2} = 38\).

Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: \(22;24;35;37;38\). Do đó \({Q_1} = 35\).

Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: \(43;47;48;48;70\). Do đó \({Q_3} = 48\).

Khoảng tứ phân vị của mẫu là: \({\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1} = 48 - 35 = 13\).

Do \({Q_3} + 1,5{\Delta _Q} = 48 + 1,5.13 = 67,5 < 70\) nên 70 là giá trị ngoại lệ trong mẫu.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Đúng

b) Sai

c) Sai

d) Đúng

 

Mẫu số liệu chiều cao 5 cây do bạn Hưng trồng là: 3536383637(1)

Mẫu số liệu chiều cao 5 cây do bạn Thịnh trồng là: 3035384133(2)

Số trung bình cộng của mẫu số liệu (1) là: \({\bar x_H} = \frac{{35 + 36 + 38 + 36 + 37}}{5} = 36,4(\;cm).\)

Phương sai của mẫu số liệu (1) là: \(s_H^2 = 1,04\).

Số trung bình cộng của mẫu số liệu (2) là: \({\bar x_T} = \frac{{30 + 35 + 38 + 41 + 33}}{5} = 35,4(\;cm){\rm{. }}\)

Phương sai của mẫu số liệu (2) là: \(s_T^2 = 14,64\).

Vì \(s_H^2 < s_T^2\) nên các cây nguyệt quế của bạn Hưng phát triển chiều cao đồng đều hơn.

Câu 2

A. \[6\].                          
B. \[8\].                        
C. \[10\].                             
D. \[40\].

Lời giải

Chọn B

Số trung bình là : \(\overline x  = \)\(\frac{{2 + 4 + 6 + 8 + 10}}{5}\)\( = 6\).

Phương sai của mẫu số liệu trên là: \({s^2} = \frac{1}{5}\sum\limits_{i = 1}^5 {{{\left( {{x_i} - \overline x } \right)}^2}} \). Do đó

\({s^2} = \)\(\frac{1}{5}\left[ {{{\left( {2 - 6} \right)}^2} + {{\left( {4 - 6} \right)}^2} + {{\left( {6 - 6} \right)}^2} + {{\left( {8 - 6} \right)}^2} + {{\left( {10 - 6} \right)}^2}} \right]\)\( = 8\).

Câu 3

A. 6                                
B. 8                              
C. 10                                   
D. 40

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(8\).                          
B. \(2,4\).                    
C. \(6\).                               
D. \(2,8\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(2\).                          
B. \(5\).                        
C. \(3\).                               
D. \(4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(1\).                          
B. \(2\).                        
C. \(3\).                               
D. \(4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP