Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg)
 2,977
 
 3,155
 
 3,920
 
 3,412
 
 4,236
 
 
 2,593
 
 3,270
 
 3,813
 
 4,042
 
 3,387
 
 
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này.
                                    
                                                                                                                        Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg)
| 
 2,977  | 
 3,155  | 
 3,920  | 
 3,412  | 
 4,236  | 
| 
 2,593  | 
 3,270  | 
 3,813  | 
 4,042  | 
 3,387  | 
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này.
Quảng cáo
Trả lời:
Sắp xếp cân nặng theo thứ tự không giảm ta được
\(2,593\,\,\,2,977\,\,\,3,155\,\,\,3,270\,\,\,3,387\,\,\,3,412\,\,\,3,813\,\,\,3,920\,\,\,4,042\,\,\,4,236\)
Mẫu số liệu này gồm 10 giá trị, có hai phân tử chính giữa là 3,\(387;3,412\). Do đó \({Q_2} = \frac{{3,387 + 4,412}}{2} = 3,3995\).
Nửa số liệu bên trái là 2,593; 2,977; 3,155;3,270 gồm 4 giá trị, hai phân tử chính giữa là 2,\(977;3,155\). Do đó \({Q_1} = \frac{{2,977 + 3,155}}{2} = 3,066\).
Nửa số liệu bên phải là \[3,813;{\rm{ }}3,920;{\rm{ }}4,042;{\rm{ }}4,236\] gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là \[3,920;{\rm{ }}4,042.\]Do đó \({Q_3} = \frac{{3,920 + 4,042}}{2} = 3,981\).
Vậy khoảng tứ phân vị là \({\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1} = 3,981 - 3,066 = 0,915\).
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
 - Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
 - Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
 - Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
 
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
| 
 a) Đúng  | 
 b) Sai  | 
 c) Sai  | 
 d) Đúng  | 
Mẫu số liệu chiều cao 5 cây do bạn Hưng trồng là:
Mẫu số liệu chiều cao 5 cây do bạn Thịnh trồng là:
Số trung bình cộng của mẫu số liệu (1) là: \({\bar x_H} = \frac{{35 + 36 + 38 + 36 + 37}}{5} = 36,4(\;cm).\)
Phương sai của mẫu số liệu (1) là: \(s_H^2 = 1,04\).
Số trung bình cộng của mẫu số liệu (2) là: \({\bar x_T} = \frac{{30 + 35 + 38 + 41 + 33}}{5} = 35,4(\;cm){\rm{. }}\)
Phương sai của mẫu số liệu (2) là: \(s_T^2 = 14,64\).
Vì \(s_H^2 < s_T^2\) nên các cây nguyệt quế của bạn Hưng phát triển chiều cao đồng đều hơn.
Câu 2
Lời giải
Chọn B
Số trung bình là : \(\overline x = \)\(\frac{{2 + 4 + 6 + 8 + 10}}{5}\)\( = 6\).
Phương sai của mẫu số liệu trên là: \({s^2} = \frac{1}{5}\sum\limits_{i = 1}^5 {{{\left( {{x_i} - \overline x } \right)}^2}} \). Do đó
\({s^2} = \)\(\frac{1}{5}\left[ {{{\left( {2 - 6} \right)}^2} + {{\left( {4 - 6} \right)}^2} + {{\left( {6 - 6} \right)}^2} + {{\left( {8 - 6} \right)}^2} + {{\left( {10 - 6} \right)}^2}} \right]\)\( = 8\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.