Câu hỏi:

15/10/2025 28 Lưu

Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following sentences.

Emily always gets up early, so she is usually early for school.

A. late                          
B. hard                         
C. on time                                  
D. at work

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

A

early: sớm

A. late: muộn

B. hard: chăm chỉ/khó

C. on time: đúng giờ

D. at work: ở nơi làm việc

=> early (sớm) >< late (muộn).

Dịch: Emily luôn dậy sớm, vì vậy cô ấy thường đến trường sớm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. I.T                           
B. biology                     
C. history                              
D. math

Lời giải

B

A. I.T: công nghệ thông tin.

B. biology: sinh học.

C. history: lịch sử.

D. math: toán học.

=> I like to learn about plants and how they grow. I like biology.

Dịch: Tôi thích học về cây cối và cách chúng phát triển. Tôi thích môn sinh học.

Câu 2

A. clean the house         
B. sweep the floor         
C. do the laundry                             
D. make the bed

Lời giải

C

A. clean the house: dọn dẹp nhà cửa.

B. sweep the floor: quét nhà.

C. do the laundry: giặt quần áo.

D. make the bed: dọn giường.

=> Can you please help me do the laundry? The clothes are dirty.

Dịch: Bạn có thể giúp tôi giặt quần áo được không? Quần áo bẩn quá.

Câu 3

A. happy                       
B. clever                      
C. lazy                                  
D. hardworking

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. untidy                      
B. clean                        
C. crazy                                
D. interesting

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. play                         
B. played                      
C. are playing                             
D. am playing

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. hers                          
B. mine                         
C. yours                               
D. theirs

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP