Đề cương ôn tập giữa kì 1 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World có đáp án - Part 4. Vocabulary and Grammar
55 người thi tuần này 4.6 275 lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
12 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Ngữ âm - Global Success có đáp án
23 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Từ vựng - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 : Home - Từ vựng: Home - iLearn Smart World có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Ngữ Pháp - Global Success có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Towns and cities - Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ - Friends Plus có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : School - Ngữ pháp: Đại từ sở hữu - iLearn Smart World có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Lời giải
C
A. clean the house: dọn dẹp nhà cửa.
B. sweep the floor: quét nhà.
C. do the laundry: giặt quần áo.
D. make the bed: dọn giường.
=> Can you please help me do the laundry? The clothes are dirty.
Dịch: Bạn có thể giúp tôi giặt quần áo được không? Quần áo bẩn quá.
Câu 2
Lời giải
B
A. I.T: công nghệ thông tin.
B. biology: sinh học.
C. history: lịch sử.
D. math: toán học.
=> I like to learn about plants and how they grow. I like biology.
Dịch: Tôi thích học về cây cối và cách chúng phát triển. Tôi thích môn sinh học.
Câu 3
Lời giải
B
A. actor: diễn viên.
B. author: tác giả.
C. director: đạo diễn.
D. artist: nghệ sĩ.
=> Carolyn Keene is the author of the novel “The Secret of the Old Clock”.
Dịch: Carolyn Keene là tác giả của tiểu thuyết “Bí mật của chiếc đồng hồ cũ”.
Câu 4
Lời giải
D
A. neck: cổ.
B. hand: bàn tay.
C. chin: cằm.
D. cheek: má.
=> She has a beautiful smile and a charming dimple on her cheek when she laughs.
Dịch: Cô ấy có nụ cười đẹp và lúm đồng tiền duyên trên má khi cười.
Lời giải
A
A. does: Thường dùng với các môn võ/hoạt động (do judo).
B. plays: Dùng với thể thao có trò chơi (play football).
C. has: có.
D. makes: làm.
=> Emily often does judo at her weekends.
Dịch: Emily thường tập judo vào cuối tuần.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.