20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5: Around Town- Reading and Writing - iLearn smart world có đáp án
16 người thi tuần này 4.6 16 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus có đáp án - Đề 1
20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Community Services - Từ vựng: Community Services (Phần 2) - iLearn Smart World
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Read the passage and choose True or False.
Hello. My name is Sarah. I’m twelve years old and I live in London. I have a big family: I live with my parents and my twin sisters Jane and Sue.
Everybody thinks we have the traditional English breakfast: fried bread, sausages, bacon and eggs, tomatoes, baked beans and mushrooms...ah ah! But there is no time, of course! We usually have a glass of milk with bread and butter or cereals like corn flakes. I prefer my cereals with yogurt. I have a snack in the morning: always a piece of fruit.
I have lunch at about one o’clock. My favourite food is spaghetti with meatballs and a fresh glass of orange juice. I don’t like rice. For dessert I love vanilla ice cream. Yummy!
In the afternoon I normally eat a cheese sandwich.
At about half-past eight we have dinner. We always eat soup. I like vegetable soup very much. We often have fish and salad.
After dinner, we like to watch “Matilda Ramsay” or “MasterChef” on TV.
Before I go to bed, I like to drink hot chocolate. My parents prefer drinking tea.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Jane và Sue bằng tuổi nhau.
Thông tin: I live with my parents and my twin sisters Jane and Sue. (Tớ sống trong một đại gia đình: tớ sống cùng bố mẹ và hai người chị sinh đôi Jane và Sue.)
→ Vì là 2 chị em sinh đôi nên Jane và Sue bằng tuổi.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Gia đình cậu ấy luôn ăn sáng theo kiểu Anh truyền thống.
Thông tin: Everybody thinks we have the traditional English breakfast: fried bread, sausages, bacon and eggs, tomatoes, baked beans and mushrooms...ah ah! But there is no time, of course! (Mọi người đều nghĩ rằng gia đình tớ ăn bữa sáng kiểu Anh truyền thống: bánh mì chiên, xúc xích, thịt xông khói và trứng, cà chua, đậu nướng và nấm ... ah ah! Nhưng tất nhiên là không có thời gian!)
→ False
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Bữa ăn nhẹ của Sarah là một miếng trái cây.
Thông tin: I have a snack in the morning: always a piece of fruit. (Tớ ăn nhẹ vào buổi sáng: luôn là một miếng trái cây.)
→ True
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Sarah ăn cơm và uống một ly nước cam tươi vào bữa trưa.
Thông tin: I have lunch at about one o’clock. My favourite food is spaghetti with meatballs and a fresh glass of orange juice. I don’t like rice. (Tớ ăn trưa vào khoảng một giờ. Món ăn yêu thích của tớ là mì Ý với thịt viên và một ly nước cam tươi. Tớ không thích cơm.)
→ False
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Gia đình cậu ấy ăn tối lúc 8 giờ 45.
Thông tin: At about half past eight we have dinner. We always eat soup. (Khoảng tám giờ rưỡi gia đình tớ ăn tối với món súp.)
→ False
Dịch bài đọc:
Xin chào. Tên tớ là Sarah. Tớ 12 tuổi và tớ sống ở Luân Đôn. Tớ sống trong một đại gia đình: tớ sống cùng bố mẹ và hai người chị sinh đôi Jane và Sue.
Mọi người đều nghĩ rằng gia đình tớ ăn bữa sáng kiểu Anh truyền thống: bánh mì chiên, xúc xích, thịt xông khói và trứng, cà chua, đậu nướng và nấm ... ah ah! Nhưng tất nhiên là không có thời gian! Gia đình tớ thường uống một ly sữa với bánh mì bơ hoặc ăn ngũ cốc như bánh ngô chiên. Tớ thích ăn ngũ cốc với sữa chua hơn. Tớ ăn nhẹ vào buổi sáng: luôn là một miếng trái cây.
Tớ ăn trưa vào khoảng một giờ. Món ăn yêu thích của tớ là mì Ý với thịt viên và một ly nước cam tươi. Tớ không thích cơm. Món tráng miệng yêu thích của tôi là kem vani. Ngon tuyệt!
Vào buổi chiều, tớ thường ăn một chiếc bánh mì kẹp phô mai.
Khoảng tám giờ rưỡi gia đình tớ ăn tối với món súp. Tớ rất thích súp rau củ. Gia đình tớ thường ăn cá và rau trộn.
Sau bữa tối, gia đình tớ thích xem “Matilda Ramsay” hoặc “MasterChef” trên tivi.
Trước khi đi ngủ, tớ thích uống sô cô la nóng. Bố mẹ tớ thì thích uống trà hơn.
Đoạn văn 2
Choose the best answer to complete the passage.
My favourite meal is breakfast. From Monday (6) _______ Friday I go to school early so I have a quick breakfast. I usually (7) _______ cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!
On Saturdays and Sundays, my dad (8) _______ an English breakfast for everyone in our family. A typical English breakfast is egg, bacon, sausages, tomatoes, mushrooms and baked beans (beans in tomato sauce). Then we have toast and jam. I (9) _______ orange juice and my mum and dad drink tea or coffee. I love breakfast on the weekend (10) _______ I have breakfast with my whole family.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
Read the text. Choose the correct answers.
THE BEST VIETNAMESE STREET FOODS
Bánh mì. This is a unique French-Vietnamese sandwich that is great for when you need a quick meal. Priced between 10,000 VND and 15,000 VND, it is a toasted baguette sandwich with pickled vegetables, pate, soy sauce, chilies, and hot peppers.
Bánh xèo. Similar to a crepe or pancake, bánh xèo is made of rice flour, coconut milk, and turmeric. You can add pork or beef, shrimp, and mushrooms.
Mì Quảng. You can find mì Quảng in many restaurants in Vietnam. This dish is a hearty mix of bone broth seasoned with fish sauce, black pepper, spring onions, and garlic, and meaty ingredients such as river shrimp, boiled eggs, and pork. Mì Quảng also has herbs in it.
Bún thịt nướng. This dish is made of vermicelli rice noodles, chopped lettuce, sliced cucumber, basil, chopped peanuts, and mint, topped with grilled pork. Unlike most noodle dishes, it does not come in a soup or broth, but it is eaten with a special kind of sauce.
Xôi xéo. If you are hungry and in a hurry, xôi xéo is the best choice for you. Xôi xéo is a sweet-savory Vietnamese snack. People eat xôi xéo with green mung bean paste, soy sauce, and dried spring onions. Xôi xéo typically costs 15,000 VND. In the morning, people often have xôi xéo for breakfast as they stop at street vendors and quickly grab a box of it on their way to work.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.