Choose the best answer to complete the passage.
My favourite meal is breakfast. From Monday (6) _______ Friday I go to school early so I have a quick breakfast. I usually (7) _______ cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!
On Saturdays and Sundays, my dad (8) _______ an English breakfast for everyone in our family. A typical English breakfast is egg, bacon, sausages, tomatoes, mushrooms and baked beans (beans in tomato sauce). Then we have toast and jam. I (9) _______ orange juice and my mum and dad drink tea or coffee. I love breakfast on the weekend (10) _______ I have breakfast with my whole family.
Choose the best answer to complete the passage.
My favourite meal is breakfast. From Monday (6) _______ Friday I go to school early so I have a quick breakfast. I usually (7) _______ cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!
On Saturdays and Sundays, my dad (8) _______ an English breakfast for everyone in our family. A typical English breakfast is egg, bacon, sausages, tomatoes, mushrooms and baked beans (beans in tomato sauce). Then we have toast and jam. I (9) _______ orange juice and my mum and dad drink tea or coffee. I love breakfast on the weekend (10) _______ I have breakfast with my whole family.
From Monday (6) _______ Friday I go to school early so I have a quick breakfast.
A. to
B. at
C. between
D. of
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Cụm từ giới từ: from… to…: từ… đến
→ From Monday to Friday I go to school early so I have a quick breakfast.
Dịch nghĩa: Từ thứ Hai đến thứ Sáu, tôi đi học sớm nên tôi ăn sáng nhanh.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
I usually (7) _______ cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!
A. has
B. having
C. have
D. to have
Đáp án đúng: C
Dấu hiệu: usually → dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen lặp đi lặp lại.
Cấu trúc thì hiện tại đơn: S + V (s,es)
Chủ ngữ “I” là ngôi thứ nhất số ít nên động từ giữ nguyên không chia “have”.
→ I usually have cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!
Dịch nghĩa: Tôi thường ăn ngũ cốc với sữa hoặc đôi khi tôi ăn bánh mì nướng với mứt, nhưng cuối tuần thì khác!
Câu 3:
On Saturdays and Sundays, my dad (8) _______ an English breakfast for everyone in our family.
A. eats
B. cooks
C. takes
D. makes
Đáp án đúng: B
eats (v): ăn
cooks (v): nấu
takes (v): lấy
makes (v): làm
Cụm từ: cook a breakfast – nấu bữa sáng.
→ On Saturdays and Sundays, my dad cooks an English breakfast for everyone in our family.
Dịch nghĩa: Vào các ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật, bố tôi nấu bữa sáng kiểu Anh cho mọi người trong gia đình.
Câu 4:
I (9) _______ orange juice and my mum and dad drink tea or coffee.
A. eat
B. go
C. drink
D. do
Đáp án đúng: C
eat (v): ăn
go (v): đi
drink (v): uống
do (v): làm
→ I drink orange juice and my mum and dad drink tea or coffee.
Dịch nghĩa: Tôi uống nước cam còn bố mẹ tôi uống trà hoặc cà phê.
Câu 5:
I love breakfast on the weekend (10) _______ I have breakfast with my whole family.
A. but
B. because
C. so
D. and
Đáp án đúng: B
but: nhưng
because: bởi vì
so: vì vậy
and: và
Hai mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân - kết quả (vế sau là nguyên nhân dẫn tới vế trước) nên liên từ phù hợp là “because”.
→ I love breakfast on the weekend because I have breakfast with my whole family.
Dịch nghĩa: Tôi rất thích bữa sáng cuối tuần vì tôi được ăn sáng cùng cả gia đình.
Dịch bài đọc:
Bữa ăn yêu thích của tôi là bữa sáng. Từ thứ Hai đến thứ Sáu, tôi đi học sớm nên tôi ăn sáng nhanh. Tôi thường ăn ngũ cốc với sữa hoặc đôi khi tôi ăn bánh mì nướng với mứt, nhưng cuối tuần thì khác!
Vào các ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật, bố tôi nấu bữa sáng kiểu Anh cho mọi người trong gia đình. Bữa sáng điển hình của người Anh gồm có trứng, thịt xông khói, xúc xích, cà chua, nấm và đậu nướng (đậu sốt cà chua). Sau đó, chúng tôi ăn bánh mì nướng với mứt. Tôi uống nước cam còn bố mẹ tôi uống trà hoặc cà phê. Tôi rất thích bữa sáng cuối tuần vì tôi được ăn sáng cùng cả gia đình.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. There isn’t any milk left in the fridge.
B. There isn’t some milk left in the fridge.
C. There’s not any left milk in the fridge.
D. There are not any milk left in the fridge.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Xét các đáp án:
B. Sai do ta không dùng “some” trong câu phủ định.
C. Sai do “left milk” không đúng về thứ tự từ, đúng phải là “milk left”.
D. Sai do “milk” là danh từ không đếm được, không dùng với “There are”, mà phải đi với “There is”.
Cấu trúc: There is/are + not + any + N + left: không còn cái gì.
→ There isn’t any milk left in the fridge.
Dịch nghĩa: Không còn chút sữa nào trong tủ lạnh cả.
Câu 2
A. A kind of noodle soup with grilled pork
B. A sweet snack made from mung beans and sticky rice
C. A toasted sandwich with vegetables and meat
D. A rice pancake filled with mushrooms and pork
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Bánh mì là gì?
A. Một loại bún nước ăn với thịt nướng
B. Một món ăn vặt có vị ngọt làm từ đậu xanh và xôi
C. Một loại bánh mì kẹp nướng với rau và thịt
D. Một loại bánh xèo có nhân nấm và thịt heo
Thông tin: Priced between 10,000 VND and 15,000 VND, it is a toasted baguette sandwich with pickled vegetables, pate, soy sauce, chilies, and hot peppers. (Có giá từ 10.000 đến 15.000 đồng, bánh mì được nướng giòn ăn kèm rau củ muối chua, pate, nước tương, tương ớt và tiêu cay.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Would you like any cheese in your burger?
B. Would you like some cheese with your burger?
C. Would you like a cheese on your burger?
D. Would you like some cheese on your burger, would you?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. I’d like some cupcake and chocolate for dessert.
B. I’d like some cupcake and a chocolate for dessert.
C. I’d like a cupcake and some chocolate for dessert.
D. I’d like a cupcake and chocolate for dessert.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. That pink jacket she prefers to this one.
B. She prefers this jacket pink to that one.
C. She prefers that pink jacket to this one.
D. She prefers to this one that pink jacket.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.