Câu hỏi:

25/07/2025 139 Lưu

Make a sentence using the given words/phrases.

I’d like / cupcake / chocolate / dessert.

A. I’d like some cupcake and chocolate for dessert.

B. I’d like some cupcake and a chocolate for dessert.

C. I’d like a cupcake and some chocolate for dessert.

D. I’d like a cupcake and chocolate for dessert.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Xét các đáp án:

A. Sai do “cupcake” là danh từ đếm được nên khi đi với “some” phải thêm “s”.

B. Sai do “cupcake” là danh từ đếm được nên khi đi với “some” phải thêm “s” và “chocolate” là danh từ không đếm được nên không đi với “a”.

D. Sai do “chocolate” là danh từ không đếm được nên cần có “some” nếu không dùng lượng cụ thể.

→ I’d like a cupcake and some chocolate for dessert.

Dịch nghĩa: Tôi muốn một chiếc bánh nướng nhỏ và một ít sôcôla cho món tráng miệng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. There isn’t any milk left in the fridge.

B. There isn’t some milk left in the fridge.

C. There’s not any left milk in the fridge.

D. There are not any milk left in the fridge.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Xét các đáp án:

B. Sai do ta không dùng “some” trong câu phủ định.

C. Sai do “left milk” không đúng về thứ tự từ, đúng phải là “milk left”.

D. Sai do “milk” là danh từ không đếm được, không dùng với “There are”, mà phải đi với “There is”.

Cấu trúc: There is/are + not + any + N + left: không còn cái gì.

→ There isn’t any milk left in the fridge.

Dịch nghĩa: Không còn chút sữa nào trong tủ lạnh cả.

Câu 2

A. A kind of noodle soup with grilled pork

B. A sweet snack made from mung beans and sticky rice

C. A toasted sandwich with vegetables and meat

D. A rice pancake filled with mushrooms and pork

Lời giải

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Bánh mì là gì?

A. Một loại bún nước ăn với thịt nướng

B. Một món ăn vặt có vị ngọt làm từ đậu xanh và xôi

C. Một loại bánh mì kẹp nướng với rau và thịt

D. Một loại bánh xèo có nhân nấm và thịt heo

Thông tin: Priced between 10,000 VND and 15,000 VND, it is a toasted baguette sandwich with pickled vegetables, pate, soy sauce, chilies, and hot peppers. (Có giá từ 10.000 đến 15.000 đồng, bánh mì được nướng giòn ăn kèm rau củ muối chua, pate, nước tương, tương ớt và tiêu cay.)

Câu 3

A. True

B. False

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Would you like any cheese in your burger?

B. Would you like some cheese with your burger?

C. Would you like a cheese on your burger?

D. Would you like some cheese on your burger, would you?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. That pink jacket she prefers to this one.

B. She prefers this jacket pink to that one.

C. She prefers that pink jacket to this one.

D. She prefers to this one that pink jacket.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP