Put the words in the correct order to make a complete sentence.
prefers / that / to / she / pink / this / one / jacket / .
A. That pink jacket she prefers to this one.
B. She prefers this jacket pink to that one.
C. She prefers that pink jacket to this one.
D. She prefers to this one that pink jacket.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: C
Cấu trúc: prefer sth/doing sth to sth/doing sth – thích cái gì/làm gì hơn cái gì/làm gì.
→ loại A và D.
Cụm danh từ “jacket pink” có trật tự từ chưa đúng (tính từ phải đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ). Cụm đúng: pink jacket.
→ She prefers that pink jacket to this one.
Dịch nghĩa: Cô ấy thích chiếc áo khoác màu hồng kia hơn chiếc này.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. A kind of noodle soup with grilled pork
B. A sweet snack made from mung beans and sticky rice
C. A toasted sandwich with vegetables and meat
D. A rice pancake filled with mushrooms and pork
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Bánh mì là gì?
A. Một loại bún nước ăn với thịt nướng
B. Một món ăn vặt có vị ngọt làm từ đậu xanh và xôi
C. Một loại bánh mì kẹp nướng với rau và thịt
D. Một loại bánh xèo có nhân nấm và thịt heo
Thông tin: Priced between 10,000 VND and 15,000 VND, it is a toasted baguette sandwich with pickled vegetables, pate, soy sauce, chilies, and hot peppers. (Có giá từ 10.000 đến 15.000 đồng, bánh mì được nướng giòn ăn kèm rau củ muối chua, pate, nước tương, tương ớt và tiêu cay.)
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Jane và Sue bằng tuổi nhau.
Thông tin: I live with my parents and my twin sisters Jane and Sue. (Tớ sống trong một đại gia đình: tớ sống cùng bố mẹ và hai người chị sinh đôi Jane và Sue.)
→ Vì là 2 chị em sinh đôi nên Jane và Sue bằng tuổi.
Câu 3
A. to
B. at
C. between
D. of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. There isn’t any milk left in the fridge.
B. There isn’t some milk left in the fridge.
C. There’s not any left milk in the fridge.
D. There are not any milk left in the fridge.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Would you like any cheese in your burger?
B. Would you like some cheese with your burger?
C. Would you like a cheese on your burger?
D. Would you like some cheese on your burger, would you?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. I’d like some cupcake and chocolate for dessert.
B. I’d like some cupcake and a chocolate for dessert.
C. I’d like a cupcake and some chocolate for dessert.
D. I’d like a cupcake and chocolate for dessert.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.