Câu hỏi:

25/07/2025 31 Lưu

Choose the best answer to complete the passage.

My favourite meal is breakfast. From Monday (6) _______ Friday I go to school early so I have a quick breakfast. I usually (7) _______ cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!

On Saturdays and Sundays, my dad (8) _______ an English breakfast for everyone in our family. A typical English breakfast is egg, bacon, sausages, tomatoes, mushrooms and baked beans (beans in tomato sauce). Then we have toast and jam. I (9) _______ orange juice and my mum and dad drink tea or coffee. I love breakfast on the weekend (10) _______ I have breakfast with my whole family.

From Monday (6) _______ Friday I go to school early so I have a quick breakfast.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Cụm từ giới từ: from… to…: từ… đến

→ From Monday to Friday I go to school early so I have a quick breakfast. 

Dịch nghĩa: Từ thứ Hai đến thứ Sáu, tôi đi học sớm nên tôi ăn sáng nhanh.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

I usually (7) _______ cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

Dấu hiệu: usually → dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen lặp đi lặp lại.

Cấu trúc thì hiện tại đơn: S + V (s,es)

Chủ ngữ “I” là ngôi thứ nhất số ít nên động từ giữ nguyên không chia “have”.

→ I usually have cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!

Dịch nghĩa: Tôi thường ăn ngũ cốc với sữa hoặc đôi khi tôi ăn bánh mì nướng với mứt, nhưng cuối tuần thì khác!

Câu 3:

On Saturdays and Sundays, my dad (8) _______ an English breakfast for everyone in our family.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

eats (v): ăn

cooks (v): nấu

takes (v): lấy

makes (v): làm

Cụm từ: cook a breakfast – nấu bữa sáng.

→ On Saturdays and Sundays, my dad cooks an English breakfast for everyone in our family. 

Dịch nghĩa: Vào các ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật, bố tôi nấu bữa sáng kiểu Anh cho mọi người trong gia đình.

Câu 4:

I (9) _______ orange juice and my mum and dad drink tea or coffee.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

eat (v): ăn

go (v): đi 

drink (v): uống

do (v): làm

→ I drink orange juice and my mum and dad drink tea or coffee.

Dịch nghĩa: Tôi uống nước cam còn bố mẹ tôi uống trà hoặc cà phê.

Câu 5:

I love breakfast on the weekend (10) _______ I have breakfast with my whole family.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

but: nhưng

because: bởi vì

so: vì vậy

and: và

Hai mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân - kết quả (vế sau là nguyên nhân dẫn tới vế trước) nên liên từ phù hợp là “because”.

→ I love breakfast on the weekend because I have breakfast with my whole family.

Dịch nghĩa: Tôi rất thích bữa sáng cuối tuần vì tôi được ăn sáng cùng cả gia đình.

Dịch bài đọc:

Bữa ăn yêu thích của tôi là bữa sáng. Từ thứ Hai đến thứ Sáu, tôi đi học sớm nên tôi ăn sáng nhanh. Tôi thường ăn ngũ cốc với sữa hoặc đôi khi tôi ăn bánh mì nướng với mứt, nhưng cuối tuần thì khác!

Vào các ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật, bố tôi nấu bữa sáng kiểu Anh cho mọi người trong gia đình. Bữa sáng điển hình của người Anh gồm có trứng, thịt xông khói, xúc xích, cà chua, nấm và đậu nướng (đậu sốt cà chua). Sau đó, chúng tôi ăn bánh mì nướng với mứt. Tôi uống nước cam còn bố mẹ tôi uống trà hoặc cà phê. Tôi rất thích bữa sáng cuối tuần vì tôi được ăn sáng cùng cả gia đình.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Bánh mì là gì?

A. Một loại bún nước ăn với thịt nướng

B. Một món ăn vặt có vị ngọt làm từ đậu xanh và xôi

C. Một loại bánh mì kẹp nướng với rau và thịt

D. Một loại bánh xèo có nhân nấm và thịt heo

Thông tin: Priced between 10,000 VND and 15,000 VND, it is a toasted baguette sandwich with pickled vegetables, pate, soy sauce, chilies, and hot peppers. (Có giá từ 10.000 đến 15.000 đồng, bánh mì được nướng giòn ăn kèm rau củ muối chua, pate, nước tương, tương ớt và tiêu cay.)

Câu 2

Lời giải

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Jane và Sue bằng tuổi nhau.

Thông tin: I live with my parents and my twin sisters Jane and Sue. (Tớ sống trong một đại gia đình: tớ sống cùng bố mẹ và hai người chị sinh đôi Jane và Sue.)

→ Vì là 2 chị em sinh đôi nên Jane và Sue bằng tuổi.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP