20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community Services- Reading and Writing - iLearn smart world có đáp án
12 người thi tuần này 4.6 12 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus có đáp án - Đề 1
20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Community Services - Từ vựng: Community Services (Phần 2) - iLearn Smart World
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the Americans (2) _______ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3) _______ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) _______ to do it. They (5) _______ it! Traditional volunteer activities include (6) _______ money for people in need, cooking and (7) _______ food, doing general (8) _______ such as clean-up, and home (9) _______, providing transportation such as giving rides to the (10) _______, and tutoring or mentoring young people.
Lời giải
Đáp án đúng: A
volunteer (n,v): tình nguyện viên, làm tình nguyện
voluntary (adj): tự nguyện
volunteering (v-ing): làm tình nguyện
voluntarily (adv): một cách tự nguyện
Sau mạo từ “a” là một danh từ đếm được số ít.
→ In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a volunteer.
Dịch nghĩa: Ở Hoa Kỳ, hầu như ai cũng đã từng làm tình nguyện viên vào một thời điểm nào đó.
Lời giải
Đáp án đúng: D
make (v): tạo ra
have (v): có
get (v): lấy được, nhận được
do (v): làm
Cụm từ: do volunteer work – làm công việc tình nguyện.
→ According to the US government statistics, about one-fifth of the Americans do volunteer work each year.
Dịch nghĩa: Theo thống kê của chính phủ Hoa Kỳ, khoảng một phần năm người Mỹ làm công việc tình nguyện mỗi năm.
Lời giải
Đáp án đúng: A
help (v): giúp đỡ
give (v): gửi, trao đi
leave (v): rời đi
go (v): đi
Dựa vào ngữ cảnh, “helping” là phù hợp nhất.
→ Americans have had the tradition of volunteering and helping one another since the early days of the country.
Dịch nghĩa: Người Mỹ đã có truyền thống làm tình nguyện và giúp đỡ lẫn nhau kể từ thuở sơ khai của đất nước.
Lời giải
Đáp án đúng: B
free (adj): miễn phí, tự do
paid (V_P2): được trả tiền
praised (V_P2): được ca ngợi, được khen ngợi
believed (V_P2): được tin tưởng
Cụm từ: be paid to do st – được trả tiền để làm gì.
→ Americans volunteer not because they are forced or paid to do it.
Dịch nghĩa: Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì bị ép buộc hay được trả tiền.
Lời giải
Đáp án đúng: C
hate (v): căm ghét
need (v): cần thiết
enjoy (v): yêu thích
want (v): muốn
Dựa vào ngữ cảnh, “enjoy” là phù hợp nhất.
→ Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They enjoy it!
Dịch nghĩa: Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì bị ép buộc hay được trả tiền. Họ thích làm điều đó!
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 2
Read the passage carefully and choose the correct answer.
Each country has many good people who take care of others. For example, some of the students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, orphanages or homes for the elderly. They read books to the people in these places, or they just visit them and play games with them or listen to their problems.
Other young volunteers go and work in the homes of people who are sick or old. They paint, clean up, or repair their houses, and do the shopping. For boys who don’t have fathers, there is an organization called Big Brothers. College students and other men take these boys to basketball games or on fishing trips and help them to get to know things those boys usually learn from their fathers.
Each city has a number of clubs where boys and girls can go and play games. Some of these clubs show movies or hold short trips to the mountains, the beaches, museums, or other places of interest. Most of these clubs use a lot of students as volunteers because they are young enough to understand the problems of younger boys and girls.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.