20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Friends- Vocabulary and Grammar - iLearn smart world có đáp án
6 người thi tuần này 4.6 6 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus có đáp án - Đề 1
20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Community Services - Từ vựng: Community Services (Phần 2) - iLearn Smart World
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: B
patient (adj): kiên nhẫn
sporty (adj): đam mê thể thao
creative (adj): sáng tạo
excited (adj): hào hứng
→ My father is sporty. He likes sports or is good at sports.
Dịch nghĩa: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc chơi thể thao giỏi.
Lời giải
Đáp án đúng: C
kind (adj): tốt bụng
handsome (adj): đẹp trai
strong (adj): khỏe mạnh
weak (adj): yếu đuối
→ He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights and do hard physical work.
Dịch nghĩa: Anh ấy khỏe mạnh. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng và làm công việc nặng nhọc.
Lời giải
Đáp án đúng: B
long (adj): dài
curly (adj): xoăn
straight (adj): thẳng
black (adj): đen
Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc ‘straight’ (thẳng) và ‘wavy’ (gợn sóng), trước vế 2 có từ ‘but’ (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa trái ngược → ta dùng ‘curly’ (xoăn)
→ One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Dịch nghĩa: Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người bạn khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Lời giải
Đáp án đúng: D
clever (adj): thông minh
generous (adj): hào phóng
independent (adj): độc lập
quiet (adj): trầm tính, tĩnh lặng
Trái ngược với ‘outgoing’ (hướng ngoại) là ‘quiet’ (trầm tính).
→ My sister Mary is quiet. I’m the opposite. I’m very outgoing.
Dịch nghĩa: Chị tôi Mary thì trầm tính. Tôi lại trái ngược. Tôi rất hướng ngoại.
Lời giải
Đáp án đúng: B
do (v): làm
watch (v): xem
have (v): có
go (v): đi
Cụm từ đúng: watch movies – xem phim.
→ I usually watch movies at the movie theater with my family.
Dịch nghĩa: Tôi thường xem phim ở rạp chiếu phim cùng gia đình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.