Câu hỏi:

15/10/2025 28 Lưu

I _____ my hand when I _____ dinner.     

A. burning / cook                                   
B. was burning / cooked             
C. burned / was cooking                          
D. burned / cooking

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

C

- Từ “when” trong câu dùng để miêu tả 1 hành động cắt ngang 1 hành động khác trong quá khứ: quá khứ tiếp diễn (hành động nền đang xảy ra) + quá khứ đơn (hành động ngắn xen vào).

- Hành động nền (nấu ăn) đang diễn ra → quá khứ tiếp diễn “was cooking”.

- Hành động ngắn hơn (làm bỏng tay) xen ngang → quá khứ đơn “burned”.

Dịch: Tôi bị bỏng tay khi đang nấu bữa tối.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

brave (adj): dũng cảm

collection (n): bộ sưu tập

let (v): cho phép

rude (adj): thô lỗ, bất lịch sự

buildings (n): các tòa nhà

21. let

Cấu trúc: let sbd + V = cho phép ai làm gì.

→ “My parents let me play...”

Dùng “let” là hợp nghĩa, vì bố mẹ cho phép chơi cuối tuần.

Dịch: Bố mẹ tôi chỉ cho tôi chơi game trên máy tính vào cuối tuần. Thật không công bằng!

Câu 2

A. doesn’t study        
B. isn’t studying        
C. isn’t study            
D. don’t study

Lời giải

B

- Ở câu thứ hai “She’s at home with her classmates” = Cô ấy đang ở nhà với các bạn cùng lớp, cho biết vị trí hiện tại đang không ở thư viện, nên câu trước phải là phủ định cho hành động đang diễn ra tại thời điểm hiện tại → chia thì hiện tại tiếp diễn và phủ định.

- Cấu trúc câu phủ định thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + not + V-ing

Dịch: Hannah đang không học tiếng Pháp ở thư viện. Bạn ấy đang ở nhà với các bạn cùng lớp.

Câu 3

A. am doing/ is reading                              
B. are doing/ is reading     
C. is doing/ are reading                               
D. am doing/ are reading

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. They allow no pets to enter the building.        
B. They allow animals, but not pets, to enter the building.
C. Only service pets can’t enter the building.
D. Only service pets can enter the building.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Take the tablets regularly until the bottle is empty.
B. Take one tablet every day until they are finished.
C. Take three tablets after meals until you feel better.
D. Take one tablet a day until you feel better. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. allow                    
B. make                    
C. let     
D. spend

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP