Câu hỏi:

15/10/2025 25 Lưu

What is the main idea of this message?

What is the main idea of this message? (ảnh 1)

A. Olivia has got a pink ‘Westlife’ T-shirt and wants one in another colour. 
B. Olivia wants to buy a pink ‘Westlife’ T-shirt and one in another colour. 
C. Olivia only wants a ‘Westlife’ T-shirt if it’s a pink one. 
D. Olivia would prefer to have a pink ‘Westlife’ T-shirt if possible.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

D

Dịch tin nhắn:

Chào Leanne,

Bạn có thể lấy cho mình chiếc áo phông “Westlife” ở buổi diễn ngày mai của họ được không? Mình thích cái màu hồng, nhưng màu khác cũng được nếu họ không có cỡ áo của mình.

Cảm ơn, Olivia

Xét các đáp án: Ý chính của tin nhắn này là gì?

A. Olivia có một chiếc áo phông “Westlife” màu hồng và muốn mua một chiếc màu khác.

B. Olivia muốn mua một chiếc áo phông “Westlife” màu hồng và một chiếc màu khác.

C. Olivia chỉ muốn mua một chiếc áo phông “Westlife” nếu nó màu hồng.

D. Olivia muốn có một chiếc áo phông “Westlife” màu hồng nếu có thể.

Dựa vào nội dung tin nhắn, chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

brave (adj): dũng cảm

collection (n): bộ sưu tập

let (v): cho phép

rude (adj): thô lỗ, bất lịch sự

buildings (n): các tòa nhà

21. let

Cấu trúc: let sbd + V = cho phép ai làm gì.

→ “My parents let me play...”

Dùng “let” là hợp nghĩa, vì bố mẹ cho phép chơi cuối tuần.

Dịch: Bố mẹ tôi chỉ cho tôi chơi game trên máy tính vào cuối tuần. Thật không công bằng!

Câu 2

A. doesn’t study        
B. isn’t studying        
C. isn’t study            
D. don’t study

Lời giải

B

- Ở câu thứ hai “She’s at home with her classmates” = Cô ấy đang ở nhà với các bạn cùng lớp, cho biết vị trí hiện tại đang không ở thư viện, nên câu trước phải là phủ định cho hành động đang diễn ra tại thời điểm hiện tại → chia thì hiện tại tiếp diễn và phủ định.

- Cấu trúc câu phủ định thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + not + V-ing

Dịch: Hannah đang không học tiếng Pháp ở thư viện. Bạn ấy đang ở nhà với các bạn cùng lớp.

Câu 3

A. am doing/ is reading                              
B. are doing/ is reading     
C. is doing/ are reading                               
D. am doing/ are reading

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. They allow no pets to enter the building.        
B. They allow animals, but not pets, to enter the building.
C. Only service pets can’t enter the building.
D. Only service pets can enter the building.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Take the tablets regularly until the bottle is empty.
B. Take one tablet every day until they are finished.
C. Take three tablets after meals until you feel better.
D. Take one tablet a day until you feel better. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. allow                    
B. make                    
C. let     
D. spend

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP