Câu hỏi:

20/10/2025 5 Lưu

Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần của một số học sinh (đơn vị: giờ) thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần của một số học sinh (đơn vị: giờ) thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:   Tìm cỡ mẫu của mẫu số liệu trên (ảnh 1)

Tìm cỡ mẫu của mẫu số liệu trên

A. \(35\).                     
B. \(33\).                      
C. \(34\).                                                                   
D. \(36\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Cỡ mẫu \(n = 9 + 15 + 5 + 3 + 2 = 34\). Chọn C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Gọi \({u_n}\) là lượng nước nhà máy sử dụng lần thứ n.

Khi đó lượng nước nhà máy sử dụng lần lượt là \({u_1} = 100;{u_2} = 100.0,8;{u_3} = 100.0,{8^2};....\)

Đặt \(S\) là tổng lượng nước nhà máy sử dụng ta có

\(S = {u_1} + {u_2} + {u_3} + .... = 100 + 100.0,8 + 100.0,{8^2} + ...\)

Như vậy, tổng lượng nước nhà máy sử dụng là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với \({u_1} = 100;q = 0,8\).

Suy ra \(S = \frac{{100}}{{1 - 0,8}} = 500\) m3.

Vậy với 100 m3 ban đầu được sử dụng tại nhà máy, khi quá trình xử lí và tái sử dụng lặp lại mãi mãi nhà máy sử dụng được tổng lượng nước là 500 m3.

Câu 3

A. \(1; - 1;1; - 1\).                                                
B. \(1; - 3;9;10\).                               
C. \(1;0;0;0\).                                                  
D. \(32;16;8;4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(AC\)\(BD\) cắt nhau.                                                                    
B. \(AC\)\(BD\) không có điểm chung.                                  
C. Tồn tại một mặt phẳng chứa \(AC\)\(BD\).                             
D. \(AC\)\(BD\) song song với nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\sin \alpha < 0\). 
B. \(\cos \alpha < 0\). 
C. \(\tan \alpha > 0\).                                                        
D. \(\cot \alpha > 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\sin 2\alpha = 4\sin \alpha .\cos \alpha \).    
B. \(\sin 2\alpha = 2\sin \alpha .\cos \alpha \).     
C. \(\sin 2\alpha = \sin \alpha .\cos \alpha \).    
D. \(\sin 2\alpha = 2{\cos ^2}\alpha - 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP