Câu hỏi:

25/10/2025 33 Lưu

Task 3. Answer the questions. There is one example.

Example. Do you like yogurt? (Yes)        ® Yes, I do.

Do you like rice? (Yes)      ® __________________________.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Yes, I do.

Câu hỏi “Do you like ….?” có 2 cách trả lời:

“Yes, I do.” (Có, tôi thích.) và “No, I don’t.” (Không, tôi không thích.)

Ta thấy “Yes” nên trả lời “Yes, I do”.

® Do you like rice? – Yes, I do.

Dịch: Bạn có thích cơm không? – Có, tôi thích.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Do you like giraffe? (No) ® __________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Yes, I do.

Câu hỏi “Do you like ….?” có 2 cách trả lời:

“Yes, I do.” (Có, tôi thích.) và “No, I don’t.” (Không, tôi không thích.)

Ta thấy “Yes” nên trả lời “Yes, I do”.

® Do you like giraffe? – Yes, I do.

Dịch: Bạn có thích hươu cao cổ không? – Có, tôi thích.

Câu 3:

What do you like? (bread) ® __________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

I like bread.

Câu hỏi “What do you like?” có cách trả lời là: “I like + …”

Ta thấy “bread” (bánh mỳ) nên trả lời “I like bread.”

® What do you like? – I like bread.

Dịch: Bạn thích cái gì? – Tôi thích bánh mỳ.

Câu 4:

What are you doing? (talk) ® __________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

I am (I’m) talking.

Câu hỏi “What are you doing?” có cách trả lời là: “I am (=I’m) + V-ing”

Ta thấy “talk” (nói chuyện) nên trả lời “I am talking.”

® What are you doing? – I am (I’m) talking.

Dịch: Bạn đang làm gì? Tôi đang nói chuyện.

Câu 5:

May I visit the gift shop? (Yes)    ® __________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Yes, you may.

Câu hỏi “May I …” có 2 cách trả lời:

“Yes, you may.” (Được, bạn có thể.) và “No, you may not.” (Không, bạn không thể.)

Ta thấy “Yes” nên trả lời “Yes, you may.”

® May I visit the gift shop? – Yes, you may.

Dịch: Tôi có thể đến cửa hàng quà tặng không? - Được, bạn có thể.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

There is

Cấu trúc diễn tả số lượng người/vật tại một địa điểm cụ thể: There is/ are + số lượng + danh từ + …

Ta thấy “a shirt” (một chiếc áo sơ-mi) nên điền “There is”.

® There is a shirt on the chair.

Dịch: Có một chiếc áo sơ-mi ở trên ghế.

Câu 2

Lời giải

great: tuyệt vời

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP