Task 3. Answer the questions. There is one example.
Example. Do you like yogurt? (Yes) ® Yes, I do.
Do you like rice? (Yes) ® __________________________.
Task 3. Answer the questions. There is one example.
Example. Do you like yogurt? (Yes) ® Yes, I do.
Quảng cáo
Trả lời:
Yes, I do.
Câu hỏi “Do you like ….?” có 2 cách trả lời:
“Yes, I do.” (Có, tôi thích.) và “No, I don’t.” (Không, tôi không thích.)
Ta thấy “Yes” nên trả lời “Yes, I do”.
® Do you like rice? – Yes, I do.
Dịch: Bạn có thích cơm không? – Có, tôi thích.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Do you like giraffe? (No) ® __________________________.
Yes, I do.
Câu hỏi “Do you like ….?” có 2 cách trả lời:
“Yes, I do.” (Có, tôi thích.) và “No, I don’t.” (Không, tôi không thích.)
Ta thấy “Yes” nên trả lời “Yes, I do”.
® Do you like giraffe? – Yes, I do.
Dịch: Bạn có thích hươu cao cổ không? – Có, tôi thích.
Câu 3:
What do you like? (bread) ® __________________________.
I like bread.
Câu hỏi “What do you like?” có cách trả lời là: “I like + …”
Ta thấy “bread” (bánh mỳ) nên trả lời “I like bread.”
® What do you like? – I like bread.
Dịch: Bạn thích cái gì? – Tôi thích bánh mỳ.
Câu 4:
What are you doing? (talk) ® __________________________.
I am (I’m) talking.
Câu hỏi “What are you doing?” có cách trả lời là: “I am (=I’m) + V-ing”
Ta thấy “talk” (nói chuyện) nên trả lời “I am talking.”
® What are you doing? – I am (I’m) talking.
Dịch: Bạn đang làm gì? Tôi đang nói chuyện.
Câu 5:
May I visit the gift shop? (Yes) ® __________________________.
Yes, you may.
Câu hỏi “May I …” có 2 cách trả lời:
“Yes, you may.” (Được, bạn có thể.) và “No, you may not.” (Không, bạn không thể.)
Ta thấy “Yes” nên trả lời “Yes, you may.”
® May I visit the gift shop? – Yes, you may.
Dịch: Tôi có thể đến cửa hàng quà tặng không? - Được, bạn có thể.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
There is
Cấu trúc diễn tả số lượng người/vật tại một địa điểm cụ thể: There is/ are + số lượng + danh từ + …
Ta thấy “a shirt” (một chiếc áo sơ-mi) nên điền “There is”.
® There is a shirt on the chair.
Dịch: Có một chiếc áo sơ-mi ở trên ghế.
Lời giải
great: tuyệt vời
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
