Câu hỏi:

25/10/2025 60 Lưu

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 3 km2 78 ha = ………. km2                    b) 5 km 198 m = ………. km

c) 5 tạ 48 kg = ………. tấn                         d) 450 ha = ………. km2

e) 15 kg 784 g = ………. kg                       f) 15 dm 78 mm = ………. m

g) 8 tấn 97 kg = ………. yến                      h) 1,536 tấn = … tạ … yến … kg

i) 7 l 264 ml = ………. l                             j) 5,364 km = … km … hm … dam …m

k) 9 km 451 m = ………. m                       l) 457 km2 = … km2 … ha

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) 3 km2 78 ha = 3,78 km2                          b) 5 km 198 m = 5,198 km

c) 5 tạ 48 kg = 0,548 tấn                             d) 450 ha = 4,5 km2

e) 15 kg 784 g = 15,784 kg                         f) 15 dm 78 mm = 1,578 m

g) 8 tấn 97 kg = 809,7 yến                          h) 1,536 tấn = 15 tạ 3 yến 6 kg

i) 7 l 264 ml = 7,264 l                                 j) 5,364 km = 5 km 3 hm 6 dam 4 m

k) 9 km 451 m = 9 451 m                           l) 457 km2 = 4 km2 57 ha

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\frac{{31}}{{20}}\) tấn gạo                 

B. \(\frac{{15}}{4}\) tấn gạo                       
C. \(\frac{{19}}{5}\) tấn gạo                             
D. \(\frac{{37}}{{20}}\) tấn gạo

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Hai xe chở được số gạo là:

\(\frac{8}{5}\) × 2 = \(\frac{{16}}{5}\) (tấn)

Xe thứ nhất chở được số gạo là:

\(\left( {\frac{{16}}{5} + \frac{1}{2}} \right):2 = \frac{{37}}{{20}}\) (tấn)

Đáp án: \(\frac{{37}}{{20}}\) tấn gạo

Câu 2

A. Hàng phần trăm                                   
B. Hàng phần mười                           
C. Hàng đơn vị                                         
D. Hàng chục

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Số 12,453 có chữ số hàng phần trăm là 5 = 5, nên ta làm tròn lên

Vậy: Làm tròn số 12,453 đến hàng phần mười được số 12,5.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 3,7; 2,09; 5,83; 0,956; 4,6                   
B. 6,8; 3,9; 4,5; 1,86; 9,67  
C. 5,87; 2,91; 4,28; 3,25; 1,032               
D. 9,023; 7,28; 6,5; 3,912; 0,62

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP