Câu hỏi:

26/10/2025 2 Lưu

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Biết hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{5}{x^5} - {x^4} + {x^3}\] nghịch biến trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\) có độ dài bằng \(2\). Tính giá trị biểu thức \(P = a.b\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{5}{x^5} - {x^4} + {x^3}\] xác định và liên tục trên \[\mathbb{R}\].

Ta có: \(f'\left( x \right) = {x^4} - 4{x^3} + 3{x^2} = {x^2}\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)\).

\(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow {x^2}\left( {{x^2} - 4x + 3} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^2} = 0\\{x^2} - 4x + 3 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 1\\x = 3\end{array} \right.\).

Bảng xét dấu của hàm số \[f'\left( x \right)\] như sau:

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1. Biết hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{5}{x^5} - {x^4} + {x^3}\] nghịch biến trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\) có độ dài bằng \(2\). Tính giá trị biểu thức \(P = a.b\). (ảnh 1)

Suy ra hàm số \[f\left( x \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( {1;3} \right)\] có độ dài bằng \(2,\) nên ta có \[a = 1;b = 3 \Rightarrow P = 1.3 = 3.\]

Trả lời: 3.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[1\].                            

B. \[2\].                             
C. \[3\].                                 
D. \[4\].

Lời giải

Từ bảng xét dấu ta suy ra hàm số đã cho có \(4\) điểm cực trị. Chọn D.

Câu 2

A. \[\left( {0;2} \right).\] 

B. \[\left( {0; + \infty } \right).\]                           
C. \[\left( { - 2;0} \right).\]                           
D. \[\left( {2; + \infty } \right).\]

Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng \[\left( {0;2} \right)\] thì \[f'\left( x \right) < 0\].

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;2} \right)\]. Chọn A.

Câu 3

A. 5.                                 
B. 4.                                
C. 0.  
D. 1.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. 1.                                 
B. 2.                                
C. 3.  
D. 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\left( {0;20} \right)\].       
B. \[\left( {4;20} \right)\].                          
C. \[\left( {12; + \infty } \right)\].                          
D. \[\left( {0;12} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\).                             
B. \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\].    
C. \(\left( {0;2} \right)\).                           
D. \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP