Câu hỏi:

29/10/2025 46 Lưu

Find the underlined part that needs correction in the following question.

He is knowing the answer, but he doesn’t want to share it.

A.

is knowing

B.

but

C.

doesn’t want

D.

to share

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Động từ “know” là stative verb (động từ chỉ trạng thái) → không dùng ở thì tiếp diễn.

Sửa: is knowing → knows

Chọn A.

Câu đúng: He knows the answer, but he doesn’t want to share it.

Dịch nghĩa: Anh ấy biết câu trả lời, nhưng không muốn chia sẻ nó.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: B

Dấu hiệu “usually” → thì hiện tại đơn.

Cấu trúc: S + V(s/es)

Chủ ngữ “He” → động từ thêm -s.

Chọn B.

→ He usually posts his photos on social media every morning.

Dịch nghĩa: Anh ấy thường đăng ảnh lên mạng xã hội mỗi sáng.

Câu 2

A.

spellchecker

B.

video call 

C.

satellite TV

D.

hacker

Lời giải

Đáp án đúng: B

A. spellchecker (n): trình kiểm tra chính tả

B. video call (n): cuộc gọi video

C. satellite TV (n): truyền hình vệ tinh

D. hacker (n): tin tặc

Từ khóa “with someone overseas” (với ai đó ở nước ngoài) cho thấy hành động giao tiếp từ xa.

Chọn B.

→ With modern technology, you can have a video call with someone overseas.

Dịch nghĩa: Với công nghệ hiện đại, bạn có thể thực hiện một cuộc gọi video với ai đó ở nước ngoài.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.

used to watch

B.

am used to watching

C.

use to watch

D.

was used to watching

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP