Find the underlined part that needs correction in the following question.
He is knowing the answer, but he doesn’t want to share it.
is knowing
but
doesn’t want
to share
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Động từ “know” là stative verb (động từ chỉ trạng thái) → không dùng ở thì tiếp diễn.
Sửa: is knowing → knows
Chọn A.
Câu đúng: He knows the answer, but he doesn’t want to share it.
Dịch nghĩa: Anh ấy biết câu trả lời, nhưng không muốn chia sẻ nó.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
posting
posts
post
posted
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dấu hiệu “usually” → thì hiện tại đơn.
Cấu trúc: S + V(s/es)
Chủ ngữ “He” → động từ thêm -s.
Chọn B.
→ He usually posts his photos on social media every morning.
Dịch nghĩa: Anh ấy thường đăng ảnh lên mạng xã hội mỗi sáng.
Câu 2
spellchecker
video call
satellite TV
hacker
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. spellchecker (n): trình kiểm tra chính tả
B. video call (n): cuộc gọi video
C. satellite TV (n): truyền hình vệ tinh
D. hacker (n): tin tặc
Từ khóa “with someone overseas” (với ai đó ở nước ngoài) cho thấy hành động giao tiếp từ xa.
Chọn B.
→ With modern technology, you can have a video call with someone overseas.
Dịch nghĩa: Với công nghệ hiện đại, bạn có thể thực hiện một cuộc gọi video với ai đó ở nước ngoài.
Câu 3
don’t know
can I find
the
on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
connect
spend
upload
check
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
used to watch
am used to watching
use to watch
was used to watching
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
calculator
remote control
GPS
wearable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.