Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
A. effectiveness
B. accountancy
C. satisfaction
D. appropriate
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. effectiveness / ɪˈfektɪvnəs / (n): sự có hiệu lực
B. accountancy / əˈkaʊntənsi / (n): nghề kế toán
C. satisfaction / ˌsætɪsˈfækʃn / (n): sự làm cho thỏa mãn; sự vừa lòng, sự toại nguyện, sự thỏa mãn
D. appropriate / əˈprəʊpriət / (adj): thích hợp, thích đáng
appropriate / əˈprəʊpriət / (v): chiếm đoạt, dành riêng (để dùng vào việc gì)
Ex: - He was accused of appropriating club funds: Anh ta bị buộc tội chiếm đoạt quỹ của câu lạc bộ.
- Five million dollars have been appropriated for research into the disease: Năm triệu đô la đã được sử dụng để nghiên cứu căn bệnh đó.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. So angry was she
B. Such her anger
C. She was so anger
D. Her anger was so
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Đảo ngữ
Đảo ngữ với “so”:
So + Adj/ Adv + V + that + S + V
= S + V + so + adj/ adv + that + S + V: quá… tới mức mà…
Đảo ngữ với “such”:
Such + be + (a/an) + N that + S + V
= S + be + such + (a/an) + N + that + S + V: quả là… tới mức mà…
Đáp án A: Cô ấy tức giận đến nỗi bật khóc.
→ Đúng nghĩa và cấu trúc
Đáp án B sai cấu trúc.
Đáp án C sai từ loại: anger (n): cơn giận; angry (adj): tức giận. Sau “so” cần dùng tính từ.
Đáp án C sai cấu trúc vì thiếu tính từ sau “so”.
Lời giải
Đáp án D.
Tạm dịch: Những người leo núi mất tích đã sống sót bằng cách ăn dâu dại và uống nước suối.
- stay alive (adj): còn sống, tỉnh lại
A. revived: sống lại, tỉnh lại
B. surprised: ngạc nhiên
C. connived / kəˈnaɪvd/: nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm
D. survived: sống sót
Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
Câu 3
A. Studying more
B. Had he studied more
C. If he studied more
D. If he were studying more
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. had little time to play
B. had a lot of time to play
C. felt happy
D. felt disappointed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. self-confident
B. self-centered
C. self-conscious
D. self-evident
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. earn money
B. save money
C. sit still
D. economize
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.