Câu hỏi:

04/11/2025 3 Lưu

Dãy số nào dưới đây là dãy số nguyên tố nhỏ hơn \[10\] theo thứ tự tăng dần?

A. \(0;1;2;3;5;7\);           

B. \(1;2;3;5;7\);      
C. \(2;3;5;7\);                       
D. \(1;3;5;7\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn \[1\] và chỉ có hai ước số là \[1\] và chính nó.

Vậy dãy số nguyên tố nhỏ hơn \[10\]\[2\], \[3\], \[5\], \[7\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

(1,0 điểm) Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang (hai đáy \(AB > CD\)). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA,SB\).

a) Tìm giao điểm \(P\) của \(SC\) và mp\(\left( {ADN} \right)\).

b) Biết \(AN\) cắt \(DP\) tại \(I\). Chứng minh \(SI\,{\rm{//}}\,AB\). Tứ giác \(SABI\) là hình gì?

Lời giải

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đá (ảnh 1)

a) Ta có \(N\) là điểm chung thứ nhất; \(E = BC \cap AD \Rightarrow E\) là điểm chung thứ 2

\( \Rightarrow \left( {SBC} \right) \cap \left( {ADN} \right) = NE\).

Gọi \(P = SC \cap NE\). Khi đó \(P = SC \cap \left( {ADN} \right)\).

b) Ta có : \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{SI = \left( {SAB} \right) \cap \left( {SCD} \right)}\\{AB \subset \left( {SAB} \right)}\\{CD \subset \left( {SCD} \right)}\\{AB\,{\rm{//}}\,CD}\end{array}} \right.\)

\( \Rightarrow SI\,{\rm{//}}\,AB\,{\rm{//}}\,CD\).

\(MN\,{\rm{//}}\,AB\) (do \(MN\) là đường trung bình của \(\Delta SAB\))

\( \Rightarrow MN\,{\rm{//}}\,SI\), lại có \(M\) là trung điểm của \(SA\)

\( \Rightarrow N\) là trung điểm của \(AI\)

Tứ giác \(SABI\)\(N\) là trung điểm của \(SB,AI\) nên \(SABI\) là hình bình hành.

Câu 2

A. \(\left( {0;\pi } \right)\);                     
B. \(\left( { - \frac{{3\pi }}{2}; - \frac{\pi }{2}} \right)\);   
C. \(\left( { - 3\pi ; - 2\pi } \right)\);           
D. \(\left( {\frac{{3\pi }}{2};\frac{{5\pi }}{2}} \right)\).

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Từ đồ thị nhận thấy hàm số \[y = \cos x\] đồng biến trên \(\left( { - 3\pi ; - 2\pi } \right)\).

Câu 3

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 (1,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác:

a) \(\sin \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right) + \cos x = 0\);                           b) \(\frac{3}{{{{\cos }^2}x}} - 2\sqrt 3 \tan x - 6 = 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AD,BC\), điểm \(G\) là trọng tâm của tam giác \(BCD\). Giao điểm của đường thẳng \(MG\) với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\)       

A. giao điểm của \(MG\)\(BC\);       
B. giao điểm của \(MG\)\(AC\);        
C. giao điểm của \(MG\)\(AN\);       
D. giao điểm của \(MG\)\(AB\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \({5^{\rm{o}}}\);                                
B. \({15^{\rm{o}}}\);           
C. \({172^{\rm{o}}}\);         
D. \({225^{\rm{o}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\);                                             
B. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\);        
C. \(m \in \left[ { - 1;1} \right]\);            
D. \(m \in \left( { - 1;1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(D = \mathbb{R}\);                          
B. \(D = \left[ { - 2; + \infty } \right)\);      
C. \(D = \left[ {0;2\pi } \right]\);                          
D. \(D = \emptyset \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP