Câu hỏi:

14/11/2025 41 Lưu

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y < 0\\x + 3y > - 2\\y - x < 3\end{array} \right.\] là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau?

A. Miền nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y < 0\\x + 3y >  - 2\\y - x < 3\end{array} \right.\] là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau? (ảnh 2)                     

B. Miền nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y < 0\\x + 3y >  - 2\\y - x < 3\end{array} \right.\] là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau? (ảnh 3)

C. Miền nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y < 0\\x + 3y >  - 2\\y - x < 3\end{array} \right.\] là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau? (ảnh 4)                      
D. Miền nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y < 0\\x + 3y >  - 2\\y - x < 3\end{array} \right.\] là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau? (ảnh 5)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

+) Miền nghiệm của bất phương trình \[x - 2y < 0\]:

Vẽ đường thẳng \[{d_1}:x - 2y = 0\] đi qua hai điểm \[\left( {0;\,0} \right)\]\[\left( {2;\,1} \right)\].

Chọn điểm \[M\left( {0;\,1} \right) \notin {d_1}\] và thay vào bất phương trình ta được: \[0 - 2.1 = - 2 < 0\].

Do đó, miền nghiệm của bất phương trình \[x - 2y < 0\] là nửa mặt phẳng bờ \[{d_1}\] chứa \[M\left( {0;\,1} \right)\].

+) Miền nghiệm của bất phương trình \[x + 3y > - 2\]:

Vẽ đường thẳng \[{d_2}:x + 3y = - 2\] đi qua hai điểm \[\left( {0;\,\frac{{ - 2}}{3}} \right)\]\[\left( { - 2;\,0} \right)\].

Chọn điểm \[M\left( {0;\,1} \right) \notin {d_2}\] và thay vào bất phương trình ta được \[0 + 3.1 = 3 > - 2\].

Do đó, miền nghiệm của bất phương trình \[x + 3y > - 2\] là nửa mặt phẳng bờ \[{d_2}\] chứa \[M\left( {0;\,1} \right)\].

+) Miền nghiệm của bất phương trình \[y - x < 3\]:

Vẽ đường thẳng \[{d_3}: - x + y = 3\] đi qua hai điểm \[\left( {0;\, - 3} \right)\]\[\left( {0;\,3} \right)\].

Chọn điểm \[M\left( {0;\,1} \right) \notin {d_3}\] và thay vào bất phương trình ta được \[ - 0 + 1 = 1 < 3\].

Do đó, miền nghiệm của bất phương trình \[y - x < 3\] là nửa mặt phẳng bờ \[{d_3}\] chứa \[M\left( {0;\,1} \right)\].

Giao của ba miền nghiệm trên ta sẽ được miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho và là miền không tô đậm trong hình vẽ và không kể đường thẳng \({d_1};\,\,{d_2};\,\,{d_3}\).

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y < 0\\x + 3y >  - 2\\y - x < 3\end{array} \right.\] là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau? (ảnh 1)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\frac{a}{{\sqrt 3 }}\];                               
B. \[\frac{{3a}}{{\sqrt 3 }}\];                              
C. \[\frac{{5a}}{{\sqrt 3 }}\];                              
D. \[\frac{{7a}}{{\sqrt 3 }}\].

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Diện tích tam giác \[ABC\] đều là:

\[S = AB.AC.sinA = \frac{1}{2}.2a.2a.sin60^\circ = {a^2}\sqrt 3 \]

Nửa chu vi tam giác \[ABC\] là:

\[p = \frac{{2a + 2a + 2a}}{2} = 3a\]

Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác \[ABC\] là:

\[r = \frac{S}{p} = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{3a}} = \frac{a}{{\sqrt 3 }}\].

Câu 2

A. “\(\forall x \in \mathbb{Z}|x\,\, \vdots \,\,2\)”;  
B. “\(\forall x \in \mathbb{R}|x\,\, \vdots \,\,2\)”;
C. “\(\exists x \in \mathbb{Z}|x\,\, \vdots \,\,2\)”;  
D. “\(\exists x \in \mathbb{R}|x\,\, \vdots \,\,2\)”.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Biểu diễn mệnh đề “Tồn tại số thực \(x\) để \(x\) chia hết cho 2” dưới dạng kí hiệu là

 \(\exists x \in \mathbb{R}|x\,\, \vdots \,\,2\)”.

Câu 3

A. \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc.\cos A\);      
B. \(b = \frac{{c.\sin B}}{{\sin C}}\);
C. \(S = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \) ;              
D. \(S = ab.\sin C\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam;
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau;
C. 2 là số nguyên tố;
D. Hôm nay là thứ mấy?.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. A¯:"x,x2x+7<0" ;                                                                     
B. A¯:"x,x2x+7>0" ;
C. A¯:"x,x2x+7>0" ;                                                                     
D. A¯:"x,x2 x+70" .

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(AB\parallel CD\)\(AB = CD\);
B. \(AB\) trùng \(CD\)\(AB = CD\);
C. \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {CD} \) cùng hướng và \(AB = CD\);
D. \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {CD} \) ngược hướng và \(AB = CD\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[1\];                            
B. \[ - 2\]\[;\]                              
C. \[0\]\[;\]                            
D. \[2\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP