Câu hỏi:

15/11/2025 36 Lưu

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ;
B. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;
C. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

A là mệnh đề sai: Ví dụ: 1 + 3 = 4 là số chẵn nhưng 1, 3 là số lẻ.

B là mệnh đề sai: Ví dụ: 1 + 3 = 4 là số chẵn nhưng 1, 3 là số lẻ.

C là mệnh đề sai: Ví dụ: 2.3 = 6 là số chẵn nhưng 3 là số lẻ.

D là mệnh đề đúng: Ví dụ: 1.3 = 3 là số lẻ và 1, 3 đều là số lẻ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Xét tam giác \(ABC\). Áp dụng định lí cosin cho tam giác \(ABC\) ta có:

\(A{B^2} = A{C^2} + B{C^2} - 2AC.BC.cosC\)

\( \Leftrightarrow A{B^2} = {200^2} + {180^2} - 2.200.180.cos{60^o}\)

\( \Leftrightarrow A{B^2} = 36400\)

\( \Leftrightarrow AB = 20\sqrt {91} \).

Vậy \(AB = 20\sqrt {91} \,\,\left( m \right)\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Vẽ đường thẳng \(d:x - 2y + 4 = 0\).

Đường thẳng \(d\) là đường thẳng đi qua \(A(0;\,2)\)\(B( - 4;\,0)\).

Xét điểm \(O(0;\,0)\) ta có \(0 - 2.0 + 4 > 0\) vì vậy điểm \(O(0;\,0)\) không là nghiệm của bất phương trình.

Suy ra miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng có bờ đường thẳng \(x - 2y + 4 = 0\) và không chứa điểm \(O\) và không kể đường thẳng \(d\).

Vì vậy hình vẽ ở đáp án D biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình \(x - 2y + 4 < 0\)

Câu 3

A. \(\frac{a}{{\sin \alpha }} = \frac{b}{{\sin \beta }} = \frac{c}{{\sin \varphi }}\);                                  
B. \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc \cdot \cos \alpha \);
C. \({a^2} + {c^2} = {b^2} + 2ac \cdot \cos \beta \);         
D. \({a^2} = {b^2} - {c^2} + 2bc \cdot \cos \alpha \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(79^\circ \);            
B. \(78^\circ \);                
C. \(77^\circ \);                                    
D. \(76^\circ \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y > 4\\2x + y < 19\end{array} \right.\);                                                                
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\2x + y < 19\end{array} \right.\);
C. \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - y > 0\\x + y < 6\end{array} \right.\);                                                                
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y - 3 > 4\\2x + y + 2 < 19\end{array} \right.\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Giá của vectơ \(\overrightarrow {AM} \) là đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\);
B. Điểm đầu của vectơ \(\overrightarrow {AM} \)\(M\);
C. Điểm cuối của vectơ \(\overrightarrow {BA} \)\(B\);
D. Giá của vectơ \(\overrightarrow {MB} \) là đường thẳng \(AB\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP