Câu hỏi:

15/11/2025 44 Lưu

Miền nghiệm của bất phương trình \(x - 2y + 4 < 0\) là phần không bị gạch trong hình vẽ nào dưới đây

A. Miền nghiệm của bất phương trình x - 2y + 4 < 0 là phần không bị gạch trong hình vẽ nào dưới đây (ảnh 1)               

B. Miền nghiệm của bất phương trình x - 2y + 4 < 0 là phần không bị gạch trong hình vẽ nào dưới đây (ảnh 2)

C. Miền nghiệm của bất phương trình x - 2y + 4 < 0 là phần không bị gạch trong hình vẽ nào dưới đây (ảnh 3)                
D. Miền nghiệm của bất phương trình x - 2y + 4 < 0 là phần không bị gạch trong hình vẽ nào dưới đây (ảnh 4)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Vẽ đường thẳng \(d:x - 2y + 4 = 0\).

Đường thẳng \(d\) là đường thẳng đi qua \(A(0;\,2)\)\(B( - 4;\,0)\).

Xét điểm \(O(0;\,0)\) ta có \(0 - 2.0 + 4 > 0\) vì vậy điểm \(O(0;\,0)\) không là nghiệm của bất phương trình.

Suy ra miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng có bờ đường thẳng \(x - 2y + 4 = 0\) và không chứa điểm \(O\) và không kể đường thẳng \(d\).

Vì vậy hình vẽ ở đáp án D biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình \(x - 2y + 4 < 0\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Xét tam giác \(ABC\). Áp dụng định lí cosin cho tam giác \(ABC\) ta có:

\(A{B^2} = A{C^2} + B{C^2} - 2AC.BC.cosC\)

\( \Leftrightarrow A{B^2} = {200^2} + {180^2} - 2.200.180.cos{60^o}\)

\( \Leftrightarrow A{B^2} = 36400\)

\( \Leftrightarrow AB = 20\sqrt {91} \).

Vậy \(AB = 20\sqrt {91} \,\,\left( m \right)\).

Câu 2

A. \(\frac{a}{{\sin \alpha }} = \frac{b}{{\sin \beta }} = \frac{c}{{\sin \varphi }}\);                                  
B. \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc \cdot \cos \alpha \);
C. \({a^2} + {c^2} = {b^2} + 2ac \cdot \cos \beta \);         
D. \({a^2} = {b^2} - {c^2} + 2bc \cdot \cos \alpha \).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Áp dụng định lí côsin ta có: \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc \cdot \cos \alpha \).

Vậy khẳng định \({a^2} = {b^2} - {c^2} + 2bc \cdot \cos \alpha \) là sai.

Câu 3

A. \(79^\circ \);            
B. \(78^\circ \);                
C. \(77^\circ \);                                    
D. \(76^\circ \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Giá của vectơ \(\overrightarrow {AM} \) là đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\);
B. Điểm đầu của vectơ \(\overrightarrow {AM} \)\(M\);
C. Điểm cuối của vectơ \(\overrightarrow {BA} \)\(B\);
D. Giá của vectơ \(\overrightarrow {MB} \) là đường thẳng \(AB\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y > 4\\2x + y < 19\end{array} \right.\);                                                                
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\2x + y < 19\end{array} \right.\);
C. \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - y > 0\\x + y < 6\end{array} \right.\);                                                                
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y - 3 > 4\\2x + y + 2 < 19\end{array} \right.\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP