Câu hỏi:

16/11/2025 5 Lưu

Trong các hệ bất phương trình sau, đâu không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y > 4\\2x + y < 19\end{array} \right.\);                                                               
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\2x + y < 19\end{array} \right.\);
C. \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - y > 0\\x + y < 6\end{array} \right.\);                                                               
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x - y - 3 > 4\\2x + y + 2 < 19\end{array} \right.\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ bao gồm 2 hay nhiều các bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Vậy \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - y > 0\\x + y < 6\end{array} \right.\) không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\cos \left( {\alpha + 90^\circ } \right)\];    
B. \[ - \cos \left( {180^\circ - \alpha } \right)\];                  
C. \[ - \cos \alpha \];                     
D. \[1 - \cos \left( \alpha \right)\].

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Do \(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \) nên ta có: \[\cos \alpha = - \cos \left( {180^\circ - \alpha } \right)\].

Câu 2

A. (1);                          
B. (2);                             
C. (3);                               
D. (4).

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Xét hệ bất phương trình hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\2x + 3y < 10\end{array} \right.\)

Miền nghiệm của bất phương trình \(x - 2y \le 0\) là nửa mặt phẳng (có kể cả bờ) bờ \(x - 2y = 0\), chứa điểm \(\left( { - 2;2} \right)\).

Miền nghiệm của bất phương trình \(2x + 3y < 10\) là nửa mặt phẳng (không kể bờ) bờ \(2x + 3y = 10\), chứa điểm \(\left( { - 2;2} \right)\).

Miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\2x + 3y < 10\end{array} \right.\) là giao của hai miền nghiệm trên.

Vậy phần tô đậm (3) là miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 0\\2x + 3y < 10\end{array} \right.\).

Đáp án đúng là: C (ảnh 2)

Câu 3

A. “\(\forall x \in \mathbb{N}|x > 0\)”;             
B. “\(\forall x \in \mathbb{N}|x < 0\)”;
C. “\(\exists x \in \mathbb{N}|x \ge 0\)”;           
D. “\(\exists x \in \mathbb{N}|x < 0\)”.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(A \subset B\);                                               
B. \(B \subset A\);                              
C. \(A = B\);                                                        
D. \(x \in B \Rightarrow x \in A\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left( {3;\,\,2} \right)\);                                 
B. \(\left( {3;\,\,1} \right)\);        
C. \(\left( { - 3;\,\,1} \right)\);                                             
D. \(\left( {3;\,\,5} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\frac{1}{3}\);       
B. \(\frac{4}{3}\);            
C. \(\frac{{ - 7}}{5}\);                       
D. \(\frac{{ - 3}}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\frac{1}{{\sqrt {15} }}\);                              
B. \[\sqrt {15} \];                                 
C. \(\frac{1}{4}\);                           
D. \(\frac{{\sqrt {15} }}{4}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP